书记处 shūjì chù

Từ hán việt: 【thư ký xứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "书记处" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thư ký xứ). Ý nghĩa là: Ban bí thư.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 书记处 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 书记处 khi là Danh từ

Ban bí thư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书记处

  • - 这部 zhèbù 书里 shūlǐ 记载 jìzǎi le 很多 hěnduō 名人 míngrén 逸事 yìshì

    - bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.

  • - 总书记 zǒngshūji

    - Tổng bí thư.

  • - 每天 měitiān dōu huì 书写 shūxiě 日记 rìjì

    - Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 旧时 jiùshí 设有 shèyǒu 文馆 wénguǎn 处理 chǔlǐ 文书 wénshū

    - Ngày xưa có văn quán xử lý văn thư.

  • - zài 书眉 shūméi chù zuò le 标记 biāojì

    - Anh ấy đã đánh dấu ở chỗ lề sách.

  • - 党委书记 dǎngwěishūji 一点 yìdiǎn 架子 jiàzi dōu 没有 méiyǒu

    - thư ký đảng uỷ không có một chút gì tỏ ra kiêu ngạo.

  • - 习近平 xíjìnpíng 总书记 zǒngshūji 会见 huìjiàn 越共 yuègòng 总书记 zǒngshūji 阮富仲 ruǎnfùzhòng

    - Tổng thư ký Tập Cận Bình đã gặp tổng thư ký của Đảng Cộng sản Việt Nam Nguyễn Phú Trọng.

  • - 党支部 dǎngzhībù 书记 shūji 兼任 jiānrèn 车间主任 chējiānzhǔrèn

    - thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.

  • - 需要 xūyào 板书 bǎnshū de 地方 dìfāng zài 备课 bèikè shí dōu zuò le 记号 jìhào

    - những chỗ cần viết bảng, lúc chuẩn bị giáo án đều có làm ký hiệu.

  • - zài 书边 shūbiān 备注 bèizhù le 笔记 bǐjì

    - Cô ấy ghi chú ở mép cuốn sách.

  • - zhè 本书 běnshū shì 一部 yībù 经典 jīngdiǎn 笔记 bǐjì

    - Cuốn sách này là một bút ký kinh điển.

  • - zhè 本书 běnshū 记录 jìlù le 一位 yīwèi 领袖 lǐngxiù de 贡献 gòngxiàn

    - Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.

  • - 《 西游记 xīyóujì shì 一本 yīběn duì 青少年 qīngshàonián 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà de shū

    - “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.

  • - 整理 zhěnglǐ le 读书 dúshū de 笔记 bǐjì

    - Cô sắp xếp các ghi chú học tập của mình.

  • - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • - cóng 图书馆 túshūguǎn jiè de 书上 shūshàng de 戳记 chuōjì 表明 biǎomíng zhè 本书 běnshū 必须 bìxū 明天 míngtiān 归还 guīhuán

    - Dấu đánh dấu trên quyển sách mà bạn đã mượn từ thư viện cho biết rằng quyển sách này phải được trả vào ngày mai.

  • - 三处 sānchù 特别 tèbié de 椭圆形 tuǒyuánxíng 印记 yìnjì ma

    - Ba dấu bầu dục đặc biệt đó?

  • - 看书 kànshū gěi 带来 dàilái 好处 hǎochù

    - Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 书记处

Hình ảnh minh họa cho từ 书记处

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书记处 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao