Đọc nhanh: 书写纸 (thư tả chỉ). Ý nghĩa là: giấy viết.
Ý nghĩa của 书写纸 khi là Danh từ
✪ giấy viết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 书写纸
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 书 , 杂志 乃至于 报纸 都 有
- Sách, tạp chí, thậm chí cả báo chí đều có.
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 请 按照 正确 的 格式 来 写 你 的 书评
- Vui lòng làm theo định dạng chính xác để viết đánh giá sách của bạn.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 这行 要 顶格 书写
- hàng này phải viết đầu sách.
- 刻写 蜡纸
- khắc giấy dầu; khắc giấy nến.
- 纸箱 上 不 允许 有 订书 钉
- Không được phép ghim vào thùng carton.
- 用 订书 钉 把 一些 纸张 订成 一本
- Sử dụng ghim bấm để ghim một số tờ giấy thành một cuốn sách.
- 他 坚持 要 把 这项 协议 用 白纸黑字 写 下来
- Ông nhấn mạnh rằng thỏa thuận phải được viết giấy trắng mực đen.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 我会 把 所有 事情 白纸黑字 写 清楚
- Tôi sẽ viết mọi thứ rõ ràng giấy trắng mực đen.
- 书 外面 再包 一层 纸 , 可以 保护 封面
- ngoài sách bọc thêm một lớp giấy có thể bảo vệ da.
- 医生 眼下 正在 写书
- Bác sĩ đang miệt mài viết sách.
- 封面 上 写 着 书名 和 作者
- Bìa sách có tên sách và tác giả.
- 学生 仿 老师 写 书法
- Học sinh mô phỏng thầy giáo viết thư pháp.
- 这 本书 是 共 先生 写 的
- Cuốn sách này do ông Cộng viết.
- 这种 纸 写字 容易 洇
- loại giấy này viết chữ rất dễ bị nhoè
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 宣纸 适合 用来 写 书法
- Giấy Tuyên thích hợp để viết thư pháp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 书写纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 书写纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
写›
纸›