Đọc nhanh: 习得 (tập đắc). Ý nghĩa là: thụ đắc, tiếp thu.
Ý nghĩa của 习得 khi là Động từ
✪ thụ đắc
由反复学习、练习而获得(某种能力)
✪ tiếp thu
语言学上特指儿童对母语的学习和掌握。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习得
- 因为 他 学习成绩 不好 , 所以 总 觉得 自己 比 其他同学 矮半截 儿 似的
- Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.
- 我 得 正儿八经 地 找份 实习 才行 了
- Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.
- 学习心得
- tâm đắc qua học tập
- 新课 预习 得 很 差
- Chuẩn bị bài mới rất tệ.
- 每个 人 在 学习 工作 中得 有 一本 个人 笔记本
- Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.
- 他 用心 钻研 , 学习 得 很 瓷实
- anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 得 把 这个 坏习惯 别过来
- Cần phải thay đổi thói quen xấu này.
- 他 学习 得 也 并 不怎么样
- Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.
- 懒得 学习
- Lười học.
- 学习 有 得
- sự lĩnh hội trong học tập.
- 我 学习 汉语 的 时间 很 短 , 说 得 还 不太好
- Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.
- 你 得 好好学习 , 要 不 考不上 的
- Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.
- 我 这次 预习 得 不太好
- Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.
- 唯有 努力学习 , 才能 取得 好 成绩
- Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 学习 外国 的 经验 , 要 懂得 结合 , 不能 抄袭 别人 的 做法
- Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.
- 他 努力学习 , 以 取得 好 成绩
- Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.
- 要 取得 好 成绩 , 就 得 努力学习
- Muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập.
- 我 觉得 学习 任务 很 繁重
- Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 习得
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm习›
得›