习得 xí dé

Từ hán việt: 【tập đắc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "习得" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tập đắc). Ý nghĩa là: thụ đắc, tiếp thu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 习得 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 习得 khi là Động từ

thụ đắc

由反复学习、练习而获得(某种能力)

tiếp thu

语言学上特指儿童对母语的学习和掌握。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 习得

  • - 因为 yīnwèi 学习成绩 xuéxíchéngjì 不好 bùhǎo 所以 suǒyǐ zǒng 觉得 juéde 自己 zìjǐ 其他同学 qítātóngxué 矮半截 ǎibànjié ér 似的 shìde

    - Vì thành tích học tập không tốt nên cậu luôn cảm thấy mình thua kém hơn so với các bạn cùng lớp.

  • - 正儿八经 zhèngérbājīng 找份 zhǎofèn 实习 shíxí 才行 cáixíng le

    - Tôi phải nghiêm túc về một kỳ thực tập.

  • - 学习心得 xuéxíxīndé

    - tâm đắc qua học tập

  • - 新课 xīnkè 预习 yùxí hěn chà

    - Chuẩn bị bài mới rất tệ.

  • - 每个 měigè rén zài 学习 xuéxí 工作 gōngzuò 中得 zhōngde yǒu 一本 yīběn 个人 gèrén 笔记本 bǐjìběn

    - Mỗi người đều phải có một cuốn sổ ghi chép cá nhân trong học tập và làm việc.

  • - 用心 yòngxīn 钻研 zuānyán 学习 xuéxí hěn 瓷实 císhi

    - anh ta chịu khó nghiên cứu, học rất chắc.

  • - 学习 xuéxí 抓得 zhuādé hěn jǐn 从不 cóngbù 荒废 huāngfèi 一点 yìdiǎn 功夫 gōngfū

    - anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.

  • - 这个 zhègè 坏习惯 huàixíguàn 别过来 biéguòlái

    - Cần phải thay đổi thói quen xấu này.

  • - 学习 xuéxí bìng 不怎么样 bùzěnmeyàng

    - Anh ấy học hành cũng chẳng ra làm sao.

  • - 懒得 lǎnde 学习 xuéxí

    - Lười học.

  • - 学习 xuéxí yǒu

    - sự lĩnh hội trong học tập.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ de 时间 shíjiān hěn duǎn shuō hái 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi mới học tiếng Trung được một thời gian ngắn và tôi nói không giỏi lắm.

  • - 好好学习 hǎohàoxuéxí yào 考不上 kǎobùshàng de

    - Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.

  • - 这次 zhècì 预习 yùxí 不太好 bùtàihǎo

    - Tôi lần này chuẩn bị bài không tốt lắm.

  • - 唯有 wéiyǒu 努力学习 nǔlìxuéxí 才能 cáinéng 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Chỉ khi nỗ lực học tập thì mới có thể đạt được thành tích tốt.

  • - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

  • - 学习 xuéxí 外国 wàiguó de 经验 jīngyàn yào 懂得 dǒngde 结合 jiéhé 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí 别人 biérén de 做法 zuòfǎ

    - Khi học kinh nghiệm của nước ngoài phải biết kết hợp, không sao chép cách làm của người khác.

  • - 努力学习 nǔlìxuéxí 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy học tập chăm chỉ để đạt được kết quả tốt.

  • - yào 取得 qǔde hǎo 成绩 chéngjì jiù 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Muốn có thành tích tốt, phải cố gắng học tập.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 习得

Hình ảnh minh họa cho từ 习得

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 习得 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), băng 冫 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIM (尸戈一)
    • Bảng mã:U+4E60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao