Đọc nhanh: 乞怜 (khất lân). Ý nghĩa là: cầu xin thương xót; xin rủ lòng thương; ra bộ dạng đáng thương mong người khác thương xót. Ví dụ : - 摇尾乞怜。 vẫy đuôi mong được thương xót.
Ý nghĩa của 乞怜 khi là Động từ
✪ cầu xin thương xót; xin rủ lòng thương; ra bộ dạng đáng thương mong người khác thương xót
显出可怜相,希望得到别人的同情
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞怜
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 他 那 无助 的 眼神 让 人 哀怜
- Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.
- 怜悯之心
- tấm lòng cảm thông.
- 老景 堪怜
- tuổi già đáng thương.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 她 作 可怜 的 模样
- Cô ta giả vờ đáng thương.
- 决不 怜惜 恶人
- nhất định không thương tiếc kẻ ác độc.
- 一群 可怜 的 囚
- Một nhóm tù nhân đáng thương.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 可怜 的 龟 孙子
- Đồ khốn nạn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 很 可怜 , 需 帮助
- Anh ấy rất đáng thương, cần được giúp đỡ.
- 他 可怜 的 看着 我
- Anh ấy nhìn tôi một cách đáng thương.
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 他 正 遭遇 厄 , 很 可怜
- Anh ấy đang gặp phải tai họa, rất đáng thương.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 我 很 同情 那个 可怜 的 乞丐
- Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 我姓 乞
- Tôi họ Khất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乞怜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞怜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乞›
怜›