乞巧 qǐqiǎo

Từ hán việt: 【khất xảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乞巧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khất xảo). Ý nghĩa là: cầu Chức Nữ được khéo tay thêu thùa; cầu xin Chức nữ giúp cho khéo tay canh cửi, thêu thùa (tối ngày 7-7 âm lịch, theo tục cũ, người phụ nữ bày hoa quả ở sân, cầu khấn sao cho Chức Nữ phù hộ cho mình khéo tay may vá).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乞巧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乞巧 khi là Động từ

cầu Chức Nữ được khéo tay thêu thùa; cầu xin Chức nữ giúp cho khéo tay canh cửi, thêu thùa (tối ngày 7-7 âm lịch, theo tục cũ, người phụ nữ bày hoa quả ở sân, cầu khấn sao cho Chức Nữ phù hộ cho mình khéo tay may vá)

农历七月初七晚上, 妇女在院子里陈设瓜果,向织女星祈祷,请求帮助她们提高刺绣缝纫的技巧是旧时的一种民间风俗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乞巧

  • - 讨论 tǎolùn 高尔夫 gāoěrfū 技巧 jìqiǎo

    - Tôi muốn các mẹo chơi gôn.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 摇尾乞怜 yáowěiqǐlián

    - vẫy đuôi mong được thương xót.

  • - 这个 zhègè 乞丐 qǐgài guài 可怜 kělián de

    - Người ăn xin này thật đáng thương.

  • - hěn 同情 tóngqíng 那个 nàgè 可怜 kělián de 乞丐 qǐgài

    - Tôi rất đồng cảm với người ăn xin đáng thương kia.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 心思 xīnsī 灵巧 língqiǎo

    - đầu óc linh hoạt linh động.

  • - 运思 yùnsī 精巧 jīngqiǎo

    - sáng tác thơ văn rất tinh xảo.

  • - 构思 gòusī 精巧 jīngqiǎo

    - cấu tứ tinh xảo

  • - 这巧 zhèqiǎo ràng rén 惊叹 jīngtàn

    - Kỹ năng này làm người ta kinh ngạc.

  • - de 绘画 huìhuà 技巧 jìqiǎo 令人 lìngrén 赞叹不已 zàntànbùyǐ

    - Kỹ năng vẽ của anh ấy khiến người ta khen không ngớt lời.

  • - zhè shì zuì ài chī de 巧克力 qiǎokèlì

    - Đây là sô cô la yêu thích của tôi.

  • - jiù xiàng yòng 巧克力 qiǎokèlì wán 俄罗斯 éluósī 轮盘 lúnpán

    - Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.

  • - 苦苦 kǔkǔ 乞求 qǐqiú 妻子 qīzǐ de 原谅 yuánliàng

    - Anh ấy đau khổ cầu xin sự tha thứ của vợ.

  • - 射箭 shèjiàn 运动员 yùndòngyuán 弓箭手 gōngjiànshǒu yòng 弓箭 gōngjiàn 射击 shèjī de 技艺 jìyì 运动 yùndòng huò 技巧 jìqiǎo

    - Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.

  • - 撩妹 liáomèi 技巧 jìqiǎo 需要 xūyào 慢慢 mànmàn xué

    - Cách thả thính phải học từ từ.

  • - zhè 设计 shèjì 妙真 miàozhēn 巧妙 qiǎomiào

    - Thiết kế này thật tinh tế.

  • - 构想 gòuxiǎng 巧妙 qiǎomiào

    - cấu tứ khéo léo

  • - 巧妙 qiǎomiào de 计策 jìcè

    - Kế sách tài tình.

  • - 我们 wǒmen xuǎn le 一样 yīyàng de 礼物 lǐwù 真巧 zhēnqiǎo

    - Chúng ta đã chọn cùng một món quà, thật khéo!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乞巧

Hình ảnh minh họa cho từ 乞巧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乞巧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét)
    • Pinyin: Qǐ , Qì
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ON (人弓)
    • Bảng mã:U+4E5E
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Công 工 (+2 nét)
    • Pinyin: Qiǎo
    • Âm hán việt: Xảo
    • Nét bút:一丨一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MMVS (一一女尸)
    • Bảng mã:U+5DE7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao