Đọc nhanh: 乘势 (thừa thế). Ý nghĩa là: thừa thế; mượn thế; mượn đà; theo đà; lừa thế. Ví dụ : - 乘势溃围。 thừa thế phá vòng vây.
Ý nghĩa của 乘势 khi là Động từ
✪ thừa thế; mượn thế; mượn đà; theo đà; lừa thế
趁着势头
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乘势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 礴
- khí thế hào hùng
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 势如破竹
- tư thế chẻ tre.
- 势如破竹
- thế như chẻ tre.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 勘察 山谷 的 走势
- khảo sát hướng đi của mạch núi.
- 局势 稳 大家 都 安心
- Tình hình ổn định mọi người đều yên tâm.
- 这里 乘车 很 便当
- ở đây đón xe rất thuận tiện
- 乘势 溃围
- thừa thế phá vòng vây.
- 他 乘势 而 起 获 成功
- Anh ta thừa thế mà lấy được thành công.
- 我们 乘势 追击 获胜
- Chúng ta thừa thế truy kích thắng lợi.
- 他 试图 挽回 局势
- Anh ấy cố gắng xoay chuyển tình huống.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 乘势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乘势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乘›
势›