乍青乍白 zhà qīng zhà bái

Từ hán việt: 【sạ thanh sạ bạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "乍青乍白" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sạ thanh sạ bạch). Ý nghĩa là: (của khuôn mặt của ai đó) chuyển sang màu xanh lá cây và màu trắng xen kẽ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 乍青乍白 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 乍青乍白 khi là Danh từ

(của khuôn mặt của ai đó) chuyển sang màu xanh lá cây và màu trắng xen kẽ

(of sb's face) turning alternately green and white

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乍青乍白

  • - 乍浦 zhàpǔ ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Sạ Phố (ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc).

  • - zhà dào zhè 山水 shānshuǐ 如画 rúhuà de 胜地 shèngdì 如入 rúrù 梦境 mèngjìng 一般 yìbān

    - vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.

  • - 不问青红皂白 bùwènqīnghóngzàobái

    - không hỏi phải trái là gì.

  • - 不分青红皂白 bùfēnqīnghóngzàobái

    - không phân biệt trắng đen.

  • - zhà zhe chì tiào 起来 qǐlai

    - Con gà giương cánh nhảy lên.

  • - 母鸭 mǔyā zhà chì 保护 bǎohù 小鸭 xiǎoyā

    - Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.

  • - 李白 lǐbái 太白 tàibái 别号 biéhào 青莲居士 qīngliánjūshì

    - Lý Bạch tự là Thái Bạch, hiệu là Thanh Liên cư sĩ

  • - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • - 天气 tiānqì 乍暖还寒 zhànuǎnháihán

    - Thời tiết vừa mới ấm đã trở lạnh.

  • - 从小 cóngxiǎo zhǎng zài 城市 chéngshì zhà dào 农村 nóngcūn 难免 nánmiǎn 露怯 lòuqiè

    - từ nhỏ đến lớn sống ở trong thành phố, mới chuyển đến nông thôn khó tránh khỏi rụt rè.

  • - 乍一看 zhàyīkàn zhè 母女俩 mǔnǚliǎ xiàng 姐妹俩 jiěmèiliǎ

    - Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.

  • - zhà 可阵 kězhèn 头夫 tóufū què 那堪 nàkān xiàng lǎo gèng 亡妻 wángqī

    - Thà mất ngựa giữa trận tiền, còn hơn đến tuổi già rồi mà lại mất vợ!

  • - 今天天气 jīntiāntiānqì 乍冷乍热 zhàlěngzhàrè

    - Thời tiết hôm nay lúc nóng lúc lạnh.

  • - zhà 一见 yījiàn dōu 认不出来 rènbùchūlái le

    - Anh ấy thoạt nhìn không nhận ra tôi.

  • - 分别 fēnbié 多年 duōnián zhà 一见 yījiàn dōu 认识 rènshí le

    - xa nhau nhiều năm, thoạt nhìn tưởng không quen biết.

  • - 初来乍到 chūláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ nhiều.

  • - 初来乍到 chūláizhàdào hái tài 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy mới đến nên vẫn chưa hiểu rõ tình hình.

  • - 新来乍到 xīnláizhàdào 请多关照 qǐngduōguānzhào

    - Tôi mới đến, xin hãy giúp đỡ.

  • - 小猫 xiǎomāo xià máo dōu zhà 起来 qǐlai le

    - Con mèo nhỏ sợ đến nỗi lông đều dựng đứng cả lên.

  • - hǎo xiǎng 携手 xiéshǒu cóng 天光 tiānguāng 乍破 zhàpò 走到 zǒudào 雪白 xuěbái tóu

    - cô ấy rất muốn năm tay anh ấy, từ thanh xuân đến lúc đầu bạc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乍青乍白

Hình ảnh minh họa cho từ 乍青乍白

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乍青乍白 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhà , Zuò
    • Âm hán việt: Sạ , Tác , Xạ
    • Nét bút:ノ一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HS (竹尸)
    • Bảng mã:U+4E4D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+0 nét)
    • Pinyin: Bái , Bó
    • Âm hán việt: Bạch
    • Nét bút:ノ丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HA (竹日)
    • Bảng mã:U+767D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thanh 青 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Qīng
    • Âm hán việt: Thanh
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMB (手一月)
    • Bảng mã:U+9752
    • Tần suất sử dụng:Rất cao