Đọc nhanh: 之字路 (chi tự lộ). Ý nghĩa là: đổi lại, đường ngoằn ngoèo.
Ý nghĩa của 之字路 khi là Danh từ
✪ đổi lại
switchback
✪ đường ngoằn ngoèo
zigzag road
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 之字路
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 他启 众人 之 思路
- Anh ấy khơi gợi tư duy của mọi người.
- 光荣 之路常 坎坷
- Con đường vinh quang thường trắc trở.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 十字路口
- ngã tư đường.
- 吉萨 大 金字塔 是 古代 世界 奇迹 之一
- Kim tự tháp Giza một trong những kỳ quan của thế giới cổ đại.
- 方同 这个 时候 也 是 吓 尿 了 急急 如 丧家之犬 慌不择路 的 逃跑
- Phương Tống lúc này cũng bị dọa cho đái ra quần, hoảng sợ bỏ chạy như một con chó có tang.
- 当绳 先辈 之 路
- Nên tiếp nối con đường của các bậc tiên bối.
- 形声字 占 汉字 总数 的 百分之七十 以上
- Chữ tượng hình chiếm hơn 70% tổng số chữ Hán.
- 在 十字路口 向 右 拐
- Tới ngã tư hãy rẽ phải.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 学习 是 成功 的 必由之路
- Học tập là con đường dẫn đến thành công.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 自新之路
- làm lại cuộc đời.
- 成功 之 路在何方
- Con đường để thành công ở đâu.
- 成功之路 没有 终极
- Con đường thành công không có điểm cuối cùng.
- 丝绸之路 长达近 6500 公里
- Con đường tơ lụa dài gần 6.500 km.
- 天无绝人之路 , 你 放心 吧
- Trời không tuyệt đường người, anh yên tâm đi!
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 之字路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 之字路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
字›
路›