义弟 yì dì

Từ hán việt: 【nghĩa đệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "义弟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghĩa đệ). Ý nghĩa là: Người em trong đạo phải, tức em nuôi — Tiếng gọi người bạn thân, nhỏ tuổi hơn mình, coi như em; nghĩa đệ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 义弟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 义弟 khi là Danh từ

Người em trong đạo phải, tức em nuôi — Tiếng gọi người bạn thân, nhỏ tuổi hơn mình, coi như em; nghĩa đệ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义弟

  • - 阿弟 ādì 玩耍 wánshuǎ hěn 开心 kāixīn

    - Em trai chơi rất vui.

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 没有 méiyǒu 弟弟 dìdì

    - Tớ không có em trai.

  • - 叔伯 shūbó 弟弟 dìdì

    - Em con chú con bác

  • - 砚弟 yàndì

    - bạn học lớp đàn em

  • - 内弟 nèidì

    - Em vợ.

  • - 妈妈 māma 向着 xiàngzhe 弟弟 dìdì

    - Mẹ thiên vị em trai.

  • - 弟弟 dìdì yǎng 蛐蛐儿 qūquer

    - Em trai tôi nuôi dế.

  • - 弟弟 dìdì xiǎo 三岁 sānsuì

    - Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.

  • - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • - 弟弟 dìdì shàng 高中 gāozhōng le

    - Em trai tôi lên cấp 3 rồi.

  • - 弟弟 dìdì hěn 软弱 ruǎnruò

    - Em trai của bạn rất yếu đuối.

  • - zhè shì de 弟弟 dìdì

    - Đây là em trai của tôi.

  • - sòng 弟弟 dìdì 上学 shàngxué

    - Tôi đưa em trai đến trường.

  • - 弟弟 dìdì 几岁 jǐsuì le

    - Em trai bạn mấy tuổi rồi?

  • - 弟弟 dìdì ài chī 薯条 shǔtiáo

    - Em trai thích ăn khoai tây chiên.

  • - 弟弟 dìdì chàng 几句 jǐjù

    - Em trai tôi hát vài câu.

  • - 弟弟 dìdì 正在 zhèngzài 看电视 kàndiànshì

    - Em trai đang xem tivi.

  • - 弟弟 dìdì 扭头 niǔtóu jiù pǎo le

    - Em trai tôi quay đầu chạy đi.

  • - 弟弟 dìdì 一下子 yīxiàzǐ jiù zhàn le 起来 qǐlai

    - Em trai bỗng chốc đứng bật dậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 义弟

Hình ảnh minh họa cho từ 义弟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义弟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét), triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghĩa
    • Nét bút:丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+4E49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+4 nét)
    • Pinyin: Dì , Tì
    • Âm hán việt: Đễ , Đệ
    • Nét bút:丶ノフ一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:CNLH (金弓中竹)
    • Bảng mã:U+5F1F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao