Đọc nhanh: 义兄 (nghĩa huynh). Ý nghĩa là: nghĩa huynh; anh kết nghĩa.
Ý nghĩa của 义兄 khi là Danh từ
✪ nghĩa huynh; anh kết nghĩa
无血源关系,相结拜为兄弟,则年幼者称年长者为"义兄"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 义兄
- 南昌起义
- khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 姑表兄弟
- anh em cô cậu
- 兄弟 情分
- tình huynh đệ; tình anh em.
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 伯兄 做事 一向 稳重
- Anh cả làm việc luôn điềm đạm.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 我们 是 兄妹
- Chúng tôi là anh chị em.
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 襟兄
- anh cột chèo.
- 砚兄
- bạn học lớp đàn anh
- 胞 兄
- anh ruột
- 同胞兄弟
- anh em ruột
- 兄弟 分 爨
- anh em chia ra ở riêng
- 换帖 弟兄
- anh em kết nghĩa
- 她 有 一个 义兄
- Cô ấy có một anh trai nuôi.
- 他 做 了 件 有 意义 的 事
- Anh ấy đã làm một việc có ý nghĩa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 义兄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 义兄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
兄›