Từ hán việt: 【nghệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nghệ). Ý nghĩa là: cai trị; yên ổn. Ví dụ : - ()。 thái bình vô sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cai trị; yên ổn

治理;安定

Ví dụ:
  • - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - ān ( 太平无事 tàipíngwúshì )

    - thái bình vô sự.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 乂

Hình ảnh minh họa cho từ 乂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 乂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+1 nét)
    • Pinyin: ài , Yì
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+4E42
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp