Đọc nhanh: 主干网路 (chủ can võng lộ). Ý nghĩa là: mạng đường trục, mạng lõi.
Ý nghĩa của 主干网路 khi là Danh từ
✪ mạng đường trục
backbone network
✪ mạng lõi
core network
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主干网路
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 坚决 走 社会主义 道路
- Kiên quyết đi theo con đường chủ nghĩa xã hội.
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 枚 干 上 有 很多 纹路
- Trên thân cây có rất nhiều đường vân.
- 马路上 经过 一场 暴风雨 的 冲洗 , 好像 格外 干净 了
- qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.
- 我 在 主流 网站 看 新闻
- Tôi xem tin tức trên các trang web chính thống.
- 找 不到 干净 的 进路
- Tôi không thấy một cách tiếp cận rõ ràng.
- 这 条 宽敞 的 马路 很 干净
- Con đường rộng rãi này rất sạch sẽ.
- 中青年 教师 是 教育战线 的 主干
- những giáo viên trẻ là nồng cốt của mặt trận giáo dục.
- 堂堂 主流 媒体 什么 时候 也 去 博客 圈干 龌龊事 了
- Khi nào thì các phương tiện truyền thông chính thống lại trở thành một thứ khốn nạn của thế giới blog?
- 粗细 活路 他 都 会 干
- công việc đòi hỏi sự khéo tay anh ấy có thể làm được.
- 他 主动 去 前方 探路
- Anh ấy chủ động đi trước thăm dò đường.
- 那件事 是 他 自作主张 干 的
- Chuyện đó do anh ta tự làm.
- 工人 们 都 是 一个 心劲 , 大干 社会主义
- anh em công nhân đều có cùng một suy nghĩ là tiến lên chủ nghĩa xã hội.
- 他 主动 帮助 老人 过 马路
- Anh ấy chủ động giúp cụ già qua đường.
- 太阳 很快 就 会 把 道路 晒干 的
- Mặt trời rất nhanh phơi khô đường.
- 他 觉得 干 这个 工作 挺 对 路
- anh ấy cảm thấy làm công việc này rất hợp.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
- 铁路 纵横 , 像 蜘蛛网 一样
- đường sắt dọc ngang như mạng nhện.
- 马路 显得 格外 干净 整洁
- Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主干网路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主干网路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
干›
网›
路›