主宾谓 zhǔ bīn wèi

Từ hán việt: 【chủ tân vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "主宾谓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chủ tân vị). Ý nghĩa là: chủ ngữ-tân ngữ-động từ SOV hoặc mẫu câu chủ ngữ-tân ngữ-vị ngữ (ví dụ: trong ngữ pháp tiếng Nhật hoặc tiếng Hàn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 主宾谓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 主宾谓 khi là Danh từ

chủ ngữ-tân ngữ-động từ SOV hoặc mẫu câu chủ ngữ-tân ngữ-vị ngữ (ví dụ: trong ngữ pháp tiếng Nhật hoặc tiếng Hàn)

subject-object-verb SOV or subject-object-predicate sentence pattern (e.g. in Japanese or Korean grammar)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主宾谓

  • - 达尔文主义 dáěrwénzhǔyì

    - chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 主持人 zhǔchírén

    - Anh trai cô là một người dẫn chương trình.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu le

    - Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 爷爷 yéye 曾经 céngjīng zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 有个 yǒugè 农场 nóngchǎng

    - Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 公主 gōngzhǔ qīn le 一只 yīzhī 拉布拉多 lābùlāduō quǎn

    - Một công chúa hôn một con labrador.

  • - 苏联 sūlián shì 社会主义 shèhuìzhǔyì 国家 guójiā

    - Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.

  • - 宴会 yànhuì zhōng 宾主 bīnzhǔ 互相 hùxiāng 祝颂 zhùsòng

    - trong tiệc rượu chủ khách chúc tụng lẫn nhau.

  • - 主人 zhǔrén 敬酒 jìngjiǔ 酬宾 chóubīn

    - Chủ nhân kính rượu khách.

  • - 宾主 bīnzhǔ 往复 wǎngfù

    - khách qua chủ lại

  • - 此之谓 cǐzhīwèi 形式 xíngshì 主意 zhǔyi

    - Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.

  • - 这个 zhègè hái 可以 kěyǐ yòng 复数 fùshù de 主语 zhǔyǔ zhī hòu huò 复数 fùshù 动词 dòngcí de 间接 jiànjiē 宾语 bīnyǔ zhī hòu

    - Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.

  • - 宾主 bīnzhǔ 寒暄 hánxuān le 一阵 yīzhèn 便 biàn 转入 zhuǎnrù 正题 zhèngtí

    - chủ khách hàn huyên một lúc, thì chuyển vào chủ đề chính.

  • - 主人 zhǔrén xiàng 宾客 bīnkè 频频 pínpín 祝酒 zhùjiǔ

    - chủ nhân liên tục nâng cốc chúc mừng quan khách.

  • - 宾主关系 bīnzhǔguānxì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.

  • - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • - 这个 zhègè 句子 jùzi shì 主谓结构 zhǔwèijiégòu

    - Câu này là cấu trúc chủ vị.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 主宾谓

Hình ảnh minh họa cho từ 主宾谓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主宾谓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Bīn , Bìn
    • Âm hán việt: Thấn , Tân
    • Nét bút:丶丶フノ丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JOMC (十人一金)
    • Bảng mã:U+5BBE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao