Đọc nhanh: 主力 (chủ lực). Ý nghĩa là: chủ lực; lực lượng chính. Ví dụ : - 主力军 quân chủ lực. - 主力部队 bộ đội chủ lực. - 主力队员 đội viên chính
Ý nghĩa của 主力 khi là Danh từ
✪ chủ lực; lực lượng chính
主要力量
- 主力军
- quân chủ lực
- 主力部队
- bộ đội chủ lực
- 主力 队员
- đội viên chính
- 球队 主力
- đội bóng chủ lực
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主力
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 主力军
- quân chủ lực
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 主力舰
- tàu chủ lực.
- 主力 队员
- đội viên chính
- 球队 主力
- đội bóng chủ lực
- 主力部队
- quân chủ lực.
- 主力部队
- bộ đội chủ lực
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 这个 球队 主力 队员 大半 退役 , 实力 有所 下降
- cầu thủ chủ lực của đội bóng này phần lớn đã nghỉ thi đấu, thực lực giảm sút rõ rệt.
- 力主 和谈
- chủ trương gắng sức đàm phán hoà bình.
- 因为 天气 要变 , 他 力主 提前 出发
- vì thời tiết thay đổi, anh ấy chủ trương cố gắng xuất phát sớm.
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 她 极力 主张 拼写 正确 是 十分 重要 的
- Cô ấy khăng khăng cho rằng việc viết chính xác là rất quan trọng.
- 这 一时期 地主 的 势力 削弱 了
- Trong giai đoạn này, thế lực của các địa chủ đã suy yếu đi.
- 英格兰队 某些 主力 运动员 受伤 而 使 攻球 削弱
- Một số cầu thủ chủ chốt của đội tuyển Anh bị chấn thương làm cho sức mạnh tấn công giảm đi.
- 她 的 搜查 能力 堪比 《 龙纹 身 少女 》 的 女主角 啊
- Cô ấy giống như cô gái có hình xăm rồng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
力›