Đọc nhanh: 为首 (vi thủ). Ý nghĩa là: dẫn đầu; cầm đầu; đứng đầu. Ví dụ : - 以某某为首的代表团 đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
Ý nghĩa của 为首 khi là Động từ
✪ dẫn đầu; cầm đầu; đứng đầu
作为领头人
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 为首
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我们 为 孩子 奔波
- 我们为孩子奔波。
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 我 以为 那 是 威尼斯
- Tôi nghĩ đó là Venice.
- 列为 榜首
- xếp đầu bảng; đứng đầu
- 我们 拥他 为首
- Chúng tôi ủng hộ anh ta làm thủ lĩnh.
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 万恶 淫 为首 , 百善孝为 先
- Vạn ác dâm vi thủ, bách thiện hiếu vi tiên
- 以 某某 为首 的 代表团
- đoàn đại biểu do người nào đó dẫn đầu.
- 这首 曲子 以 商音 为主
- Bản nhạc này chủ yếu sử dụng âm thương.
- 我要 为 大家 献上 一首歌
- Tôi muốn tặng mọi người một bài hát.
- 这个 发言 是 故意 为难 首相
- Tuyên bố này cố ý làm khó thủ tướng.
- 这些 病毒 被 称为 冠状病毒 , 它们 是 导致 非典 的 罪魁祸首
- Những virus này được gọi là coronavirus, và chúng là thủ phạm chính gây ra bệnh SARS.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 政府 为 到访 的 元首 派出 了 武装 卫队
- Chính phủ đã chỉ định một đội quân bảo vệ vũ trang để đón tiếp các vị lãnh đạo đến thăm.
- 韩中 首脑 此次 决定 将 两国关系 升级 为 全面 合作伙伴 关系
- Lãnh đạo Hàn Quốc và Trung Quốc quyết định nâng cấp quan hệ giữa hai nước lên quan hệ đối tác hợp tác toàn diện.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 为首
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 为首 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm为›
首›