临界状态 línjiè zhuàngtài

Từ hán việt: 【lâm giới trạng thái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "临界状态" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lâm giới trạng thái). Ý nghĩa là: phê phán, sự nghiêm trọng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 临界状态 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 临界状态 khi là Danh từ

phê phán

critical state

sự nghiêm trọng

criticality

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临界状态

  • - 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè 平凡 píngfán 琐屑 suǒxiè de 性质 xìngzhì huò 状态 zhuàngtài

    - Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.

  • - 平均主义 píngjūnzhǔyì de 状态 zhuàngtài

    - thái độ bình quân chủ nghĩa

  • - 胶着状态 jiāozhezhuàngtài

    - trạng thái giằng co.

  • - 病人 bìngrén 陷入 xiànrù 病危 bìngwēi 状态 zhuàngtài

    - Bệnh nhân đã rơi vào trạng thái nguy kịch.

  • - 他们 tāmen 关系 guānxì 保持 bǎochí zhe 暧昧 àimèi 状态 zhuàngtài

    - Quan hệ của họ luôn ở trạng thái mập mờ.

  • - 自我 zìwǒ 打破 dǎpò le 催眠 cuīmián 状态 zhuàngtài

    - Bạn đã thoát ra khỏi trạng thái thôi miên.

  • - 陷入 xiànrù 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Rơi vào trạng thái mê man.

  • - 临界角 línjièjiǎo

    - góc chiết xạ.

  • - 医生 yīshēng 监视 jiānshì 病人 bìngrén de 状态 zhuàngtài

    - Bác sĩ theo dõi tình trạng của bệnh nhân.

  • - 临界点 línjièdiǎn

    - điểm giới hạn.

  • - 身体 shēntǐ 状态 zhuàngtài 很差 hěnchà

    - Trạng thái cơ thể của anh ấy rất kém.

  • - 感觉 gǎnjué 大臂 dàbì de 状态 zhuàngtài 应有 yīngyǒu de 动作 dòngzuò

    - Cảm nhận trạng thái của bắp tay và những chuyển động “không mong muốn”.

  • - 现在 xiànzài 几乎 jīhū shì 植物 zhíwù rén 状态 zhuàngtài

    - Điều đó đã khiến cô ấy ở trong tình trạng gần như thực vật.

  • - 冰是 bīngshì shuǐ de 固体 gùtǐ 状态 zhuàngtài

    - Băng là trạng thái rắn của nước.

  • - 变动 biàndòng de 状态 zhuàngtài

    - trạng thái biến đổi

  • - 精神状态 jīngshénzhuàngtài 不好 bùhǎo

    - Trạng thái tinh thần của bạn đã được đặt câu hỏi.

  • - 未婚 wèihūn 状态 zhuàngtài hěn 普遍 pǔbiàn

    - Tình trạng chưa kết hôn rất phổ biến.

  • - 伤员 shāngyuán 处于 chǔyú 昏迷 hūnmí 状态 zhuàngtài

    - Người bị thương rơi vào trạng thái hôn mê.

  • - 早睡 zǎoshuì 利于 lìyú 精神状态 jīngshénzhuàngtài

    - Đi ngủ sớm có lợi cho trạng thái tinh thần.

  • - 进入 jìnrù 防汛 fángxùn 临战状态 línzhànzhuàngtài

    - ở vào trạng thái chuẩn bị phòng chống lụt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 临界状态

Hình ảnh minh họa cho từ 临界状态

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临界状态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+8 nét)
    • Pinyin: Lín , Lìn
    • Âm hán việt: Lâm , Lấm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLOA (中中人日)
    • Bảng mã:U+4E34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIP (大戈心)
    • Bảng mã:U+6001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao