Đọc nhanh: 临朝 (lâm triều). Ý nghĩa là: cai quản từ ngai vàng (áp dụng đặc biệt cho Từ Hi Thái hậu hoặc Nhiếp chính), để tổ chức một khán giả của tòa án.
Ý nghĩa của 临朝 khi là Động từ
✪ cai quản từ ngai vàng (áp dụng đặc biệt cho Từ Hi Thái hậu hoặc Nhiếp chính)
to govern from the imperial throne (applies esp. to Empress Dowager or Regent)
✪ để tổ chức một khán giả của tòa án
to hold a court audience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 临朝
- 宋朝 的 文化 繁荣昌盛
- Văn hóa của triều đại nhà Tống thịnh vượng.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 朝廷 开始 赋 捐税
- Triều đình bắt đầu thu thuế.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 您 光临 , 我 很 光荣
- Ông đến tôi rất vinh dự.
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 周朝 蜀地 很 繁荣
- Nước Thục thời nhà Chu rất thịnh vượng,
- 光荣 的 日子 即将来临
- Ngày huy hoàng sắp đến.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 临朝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 临朝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
朝›