丰水 fēng shuǐ

Từ hán việt: 【phong thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "丰水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong thuỷ). Ý nghĩa là: nước dồi dào, mực nước cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 丰水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 丰水 khi là Danh từ

nước dồi dào

abundant water

mực nước cao

high water level

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰水

  • - de 激素水平 jīsùshuǐpíng 平衡 pínghéng

    - Mức hormone của cô ấy không cân bằng.

  • - 平峒 píngdòng 通往 tōngwǎng 矿井 kuàngjǐng de 几乎 jīhū 水平 shuǐpíng de 入口 rùkǒu

    - Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 出水芙蓉 chūshuǐfúróng

    - sen trổ bông trên mặt nước.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - 汗水 hànshuǐ 浸透 jìntòu le 衬衫 chènshān

    - Mồ hôi thấm ướt áo sơ mi rồi.

  • - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • - 肥水 féishuǐ 人寿年丰 rénshòuniánfēng

    - đất đai màu mỡ, nước nôi đầy đủ, con người khoẻ mạnh, mùa màng bội thu.

  • - 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò de 薪水 xīnshuǐ hěn 丰厚 fēnghòu

    - Mức lương của công việc này rất hậu hĩnh.

  • - 这船 zhèchuán 顺丰 shùnfēng yòu 顺水 shùnshuǐ

    - Chiếc thuyền này thuận buồm xuôi gió.

  • - 牧场 mùchǎng 水草 shuǐcǎo 丰腴 fēngyú

    - trại chăn nuôi nguồn nước và cỏ dồi dào.

  • - 水草 shuǐcǎo 丰美 fēngměi de 牧场 mùchǎng

    - Đồng cỏ chăn nuôi tốt tươi.

  • - 这里 zhèlǐ 物产丰富 wùchǎnfēngfù 山水 shānshuǐ 秀丽 xiùlì 四季如春 sìjìrúchūn 真是 zhēnshi 天造地设 tiānzàodìshè de hǎo 地方 dìfāng

    - ở đây sản vật phong phú, núi sông tươi đẹp, quanh năm đều như mùa xuân, thật là nơi đẹp đẽ đất trời tạo nên.

  • - 越南 yuènán 拥有 yōngyǒu 丰富 fēngfù de 水电 shuǐdiàn 资源 zīyuán

    - Việt Nam có nguồn tài nguyên thủy điện phong phú.

  • - 今年 jīnnián de 水果 shuǐguǒ 丰收 fēngshōu le

    - Năm nay trái cây được mùa rồi.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 含有 hányǒu 丰富 fēngfù de 营养 yíngyǎng

    - Loại trái cây này chứa rất nhiều dinh dưỡng.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 丰水

Hình ảnh minh họa cho từ 丰水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丰水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & chỉ sự
    • Thương hiệt:QJ (手十)
    • Bảng mã:U+4E30
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao