Đọc nhanh: 中校 (trung hiệu). Ý nghĩa là: trung tá (quân hàm, thấp hơn thượng tá, cao hơn thiếu tá.); quan năm chờ.
Ý nghĩa của 中校 khi là Danh từ
✪ trung tá (quân hàm, thấp hơn thượng tá, cao hơn thiếu tá.); quan năm chờ
军衔,低于上校,高于少校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中校
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 她 是 阿萨德 政权 的 眼中钉
- Cô ấy là một cái gai lớn trong phe của chế độ Assad.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 我 弟弟 上 高中 了
- Em trai tôi lên cấp 3 rồi.
- 比赛 中 他们 斗智斗勇
- Trong cuộc thi, họ cạnh tranh trí tuệ và sức mạnh.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 他 在 学校 学习 中文
- Anh ấy học tiếng Trung ở trường.
- 性别 比例 在 学校 中 平衡
- Tỷ lệ giới tính ở trường học cân bằng.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 我 叔叔 当 中学校长
- Chú tôi làm hiệu trưởng trung học.
- 学校 位于 城市 中心
- Trường nằm ở trung tâm thành phố.
- 她 一回 学校 , 就 投入 导到 紧张 的 训练 当中 去 了
- Ngay khi trở lại trường học, cô lao vào tập luyện cường độ cao.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 由于 他 战斗 中 指挥 英明 , 他 被 提升 为 少校 。
- "Vì anh ta đã chỉ huy thông minh trong trận đấu, anh ta đã được thăng chức lên đại tá."
- 学校 的 修建 正在 进行 中
- Việc xây dựng trường học đang được tiến hành.
- 他 在 一所 学校 里教 中文
- Anh ấy dạy tiếng Trung ở một trường học.
- 他们 在 比赛 中 捣乱
- Họ gây rối trong cuộc thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
校›