Đọc nhanh: 中央处理机 (trung ương xứ lí cơ). Ý nghĩa là: Bộ phận xử lý trung tâm (CPU).
Ý nghĩa của 中央处理机 khi là Danh từ
✪ Bộ phận xử lý trung tâm (CPU)
central processing unit (CPU)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中央处理机
- 这是 共同 的 道理 , 古今中外 概莫能外
- đây là những đạo lý chung, xưa nay không có ngoại lệ.
- 助教 学校 中 的 助理 教员
- Giáo viên trợ giảng của một trường cao trung.
- 经过 妥善处理 , 将 大事 化成 小事 , 小事 变成 没事
- Thông qua giải quyết thỏa đáng, biến chuyện lớn thành chuyện nhỏ, chuyện nhỏ thành không có chuyện.
- 处理 得 恰恰 当当
- Xử lý thỏa đáng.
- 你 会 做 中式 料理 吗 ?
- Bạn có biết nấu món Trung không?
- 外 的 费用 我会 处理
- Chi phí bên ngoài tôi sẽ xử lý.
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 我们 会 认真 处理 投诉
- Chúng tôi sẽ nghiêm túc xử lý khiếu nại.
- 这位 汉子 会 修理 机器
- Người đàn ông này biết sửa máy móc.
- 我 每天 会 处理 工作 邮件
- Tôi xử lý email công việc hàng ngày.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 她 在 危机 中 很 理智
- Cô ấy rất tỉnh táo trong tình huống khẩn cấp.
- 为了 新 中国 周总理 日理万机
- Vì Tân Trung Quốc mà thủ tướng Chu bận trăm công nghìn việc.
- 他 处理 事 灵活 , 善 随机应变
- Anh ấy xử lý công việc linh hoạt, giỏi ứng biến mọi tình huống.
- CPU 简称 为 中央处理器
- “CPU” được gọi tắt là “Bộ xử lý trung tâm”.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
- 处理 中 稍等一下
- Đang xử lý, xin chờ
- 我能 使用 文字 处理机 但 不 了解 其 运转 机制
- Tôi có thể sử dụng máy xử lý văn bản, nhưng không hiểu về cơ chế hoạt động của nó.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 中央处理机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 中央处理机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
处›
央›
机›
理›