Đọc nhanh: 严把 (nghiêm bả). Ý nghĩa là: nghiêm khắc, để thực thi một cách mạnh mẽ (thủ tục, kiểm soát chất lượng, v.v.).
Ý nghĩa của 严把 khi là Tính từ
✪ nghiêm khắc
to be strict
✪ để thực thi một cách mạnh mẽ (thủ tục, kiểm soát chất lượng, v.v.)
to enforce vigorously (procedures, quality control etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 严把
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 他 把 弟弟 放倒 了
- cậu ta xô ngã em trai.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 弟弟 把 砖头 垫 在 脚下
- Em trai kê gạch dưới chân.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 他们 会 把 他 遣 返回 多米尼加共和国 的
- Họ sẽ đưa anh ta trở lại Cộng hòa Dominica.
- 镜框 坏 了 , 把 它 胶上
- khung gương hỏng rồi, lấy keo dán lại.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 你 把 窗户 关严 了 吗 ?
- Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
- 我们 需要 严格 把 好 每 一关
- Chúng ta cần kiểm soát chặt chẽ từng khâu một.
- 这里 门卫 把门 很严 , 不能 随便 进去
- cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.
- 严格 的 说 , 我 也 是 贼 , 不过 不是 淫贼 , 你 可以 把 我
- Nói chính xác, ta cũng là trộm, nhưng không phải dâm tặc, ngươi có thể lấy ta.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 严把
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 严把 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
把›