Đọc nhanh: 两不相欠 (lưỡng bất tướng khiếm). Ý nghĩa là: đồng đều, trở nên thậm chí, thoát khỏi.
Ý nghĩa của 两不相欠 khi là Thành ngữ
✪ đồng đều
to be even
✪ trở nên thậm chí
to be even-steven
✪ thoát khỏi
to be quits
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两不相欠
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 他秘 不 相告
- Anh ta không tiết lộ bí mật.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 俩 和 个 这 两个 字 不能 连用
- '俩'và'个'không thể dùng cùng nhau.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 这 两棵 白杨 差不多 一样 的 高矮
- Hai cây bạch dương này xấp xỉ nhau.
- 她 忍不住 拿出 相机 拍照
- Cô không nhịn được mà lấy máy ảnh ra chụp.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 不揣冒昧 ( 不 考虑 自己 的 莽撞 , 言语 、 行动 是否 相宜 )
- đánh bạo; mạo muội
- 安排 不周 , 两个 会 撞车 了
- sắp xếp không chu đáo, hai cuộc họp trùng nhau.
- 这 两个 部分 分不开
- Hai phần này không thể tách ra.
- 考试 时间 不少 于 两 小时
- Thời gian làm bài thi không ít hơn hai giờ.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 这 本书 不过 两百 页
- Cuốn sách này chỉ có hai trăm trang.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 不见得 , 我 相信 不见得
- Chưa hẳn, tớ tin là chưa chắc chắn.
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 两地 相距 不远
- hai nơi cách nhau không xa.
- 谁 也 不 欠 谁 , 咱们 两清 了
- không ai nợ ai, chúng tôi đã thanh toán xong tất cả.
- 两军 对峙 ( 相持不下 )
- quân hai bên đang ở thế giằng co.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两不相欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两不相欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
两›
欠›
相›