Đọc nhanh: 丢卒保车 (đâu tuất bảo xa). Ý nghĩa là: thí tốt giữ xe.
Ý nghĩa của 丢卒保车 khi là Thành ngữ
✪ thí tốt giữ xe
象棋战术用语比喻丢掉次要的,保住主要的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丢卒保车
- 我 弟弟 喜欢 玩具 汽车
- Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.
- 翻斗车
- toa xe
- 这种 鱼 受到 加利福尼亚州 的 保护
- Loài cá này được bảo vệ bởi tiểu bang California.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 哥哥 出头 保护 了 我
- Anh trai đứng ra bảo vệ tôi.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 旋根 车轴
- tiện trục xe
- 在 一辆 开往 宾夕法尼亚州 的 卡车 后面
- Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.
- 手机 丢 在 出租车 上
- Điện thoại bị bỏ quên trên taxi.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
- 这辆 车 需要 定期 保养
- Chiếc xe này cần được bảo dưỡng định kỳ.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 火车 票价 很 可能 会 保持 不变
- Giá vé tàu có khả năng không thay đổi.
- 该国 对 汽车 工业 严加 保护 外国 汽车 甚为 罕见
- Trong quốc gia đó, ngành công nghiệp ô tô được bảo vệ một cách nghiêm ngặt và ô tô nước ngoài rất hiếm gặp.
- 精心 保养 可延长 汽车 寿命
- Chăm sóc xe cẩn thận giúp xe bền hơn.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 又 要 开快车 , 又 要 保证质量
- vừa phải làm nhanh, vừa phải đảm bảo chất lượng.
- 他 丢 了 他 的 车票 券
- Anh ấy đã làm mất vé tàu của mình.
- 她 在 车站 丢失 了 手机
- Cô ấy làm mất điện thoại ở nhà ga.
- 行李 被 捆绑 在 车顶 上
- Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丢卒保车
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丢卒保车 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丢›
保›
卒›
车›