东王公 dōng wánggōng

Từ hán việt: 【đông vương công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "东王公" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đông vương công). Ý nghĩa là: Mu Kung hay Tung Wang Kung, Thần của những người bất tử (Đạo giáo).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 东王公 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 东王公 khi là Danh từ

Mu Kung hay Tung Wang Kung, Thần của những người bất tử (Đạo giáo)

Mu Kung or Tung Wang Kung, God of the Immortals (Taoism)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东王公

  • - 东海岸 dōnghǎiàn 水利 shuǐlì 电气 diànqì 公司 gōngsī

    - Đó là Thủy điện Bờ Đông.

  • - 看到 kàndào 自己 zìjǐ 办公桌 bàngōngzhuō shàng yòu shì 一堆 yīduī yào 处理 chǔlǐ de 东西 dōngxī jiù 暗自 ànzì 叫苦 jiàokǔ

    - Cô ấy nhìn thấy một đống việc cần xử lý trên bàn làm việc của mình và thầm than vãn.

  • - 王公公 wánggōnggong fèng 皇帝 huángdì 之命 zhīmìng 传旨 chuánzhǐ

    - Vương công công nhận lệnh truyền chỉ dụ của hoàng đế.

  • - 王公 wánggōng 德高望重 dégāowàngzhòng

    - Ông Vương đức cao vọng trọng.

  • - 附近 fùjìn jiù yǒu 百货公司 bǎihuògōngsī mǎi 东西 dōngxī hěn 便利 biànlì

    - gần đây có cửa hàng bách hoá, mua đồ rất thuận tiện

  • - 不能 bùnéng 公家 gōngjiā de 东西 dōngxī wèi 已有 yǐyǒu

    - không thể lấy đồ chung làm của riêng.

  • - 王孙公子 wángsūngōngzǐ

    - vương tôn công tử

  • - 王公 wánggōng 大臣 dàchén

    - Vương công đại thần.

  • - 公主 gōngzhǔ 王子 wángzǐ 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Công chúa và hoàng tử cùng nhau khiêu vũ.

  • - 公爵 gōngjué 命令 mìnglìng 仆人 púrén 一封信 yīfēngxìn 送给 sònggěi 国王 guówáng

    - Công tước ra lệnh cho người hầu gửi một lá thư tới quốc vương.

  • - zhù zài 王公 wánggōng

    - Anh ấy sống ở dinh thự hoàng gia.

  • - 公司 gōngsī jiāng 本月 běnyuè kāi 股东会 gǔdōnghuì

    - Công ty sẽ họp cổ đông vào tháng này.

  • - 天安门 tiānānmén 迤西 yíxī shì 中山公园 zhōngshāngōngyuán 迤东 yídōng shì 劳动人民文化宫 láodòngrénmínwénhuàgōng

    - phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.

  • - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 位于 wèiyú 烟台 yāntái 以东 yǐdōng 66 公里 gōnglǐ

    - Thành phố nằm cách Yên Đài 66 km về phía đông.

  • - 这条 zhètiáo 东西 dōngxī 大概 dàgài yǒu 两公里 liǎnggōnglǐ

    - Đoạn đường này từ đông sang tây khoảng 2 cây số.

  • - 王东 wángdōng 教授 jiàoshòu 就职 jiùzhí 烟台 yāntái 大学 dàxué 中文系 zhōngwénxì

    - Giáo sư Vương Đông làm việc tại Khoa tiếng Trung của Đại học Yên Đài.

  • - 远东 yuǎndōng 国际 guójì 有限责任 yǒuxiànzérèn 公司 gōngsī

    - Công ty trách nhiệm hữu hạn quốc tế Viễn Đông

  • - 学校 xuéxiào 东边 dōngbian shì 一个 yígè 公园 gōngyuán

    - Phía đông trường học là một công viên.

  • - 公园 gōngyuán 东边 dōngbian shì 一条 yītiáo 街道 jiēdào

    - Phía đông của công viên là một con đường.

  • - 小王 xiǎowáng zài 公司 gōngsī 非常 fēicháng 能干 nénggàn

    - Tiểu Vương rất giỏi trong công ty.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 东王公

Hình ảnh minh họa cho từ 东王公

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东王公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bát 八 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CI (金戈)
    • Bảng mã:U+516C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wàng , Yù
    • Âm hán việt: Vương , Vượng
    • Nét bút:一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MG (一土)
    • Bảng mã:U+738B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao