Đọc nhanh: 东洋 (đông dương). Ý nghĩa là: Nhật Bản; Nhật. Ví dụ : - 东洋人 người Nhật. - 东洋货 hàng Nhật
✪ Nhật Bản; Nhật
指日本
- 东洋人
- người Nhật
- 东 洋货
- hàng Nhật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东洋
- 我住 东阿
- Tôi sống ở Đông A.
- 我 支持 安东尼
- Tôi bỏ phiếu cho Anthony.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 莎拉 的 头发 里 留下 了 一点 类似 凝胶 的 东西
- Sarah có một số loại gel trên tóc.
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 这些 洋钱 价值 不菲
- Những đồng bạc này có giá trị cao.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 一片汪洋
- cả một vùng nước mênh mông.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 托人 买 东西
- Nhờ người mua đồ.
- 把 这些 东西 都 号 一号
- đánh số vào mấy thứ này.
- 望洋兴叹
- than thở vì bất lực (nhìn ra biển khơi than thở).
- 她 喜欢 颜色 鲜艳 的 东西
- Cô ấy thích những thứ có màu sắc tươi tắn.
- 东 洋货
- hàng Nhật
- 东洋人
- người Nhật
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 东洋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 东洋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm东›
洋›