Đọc nhanh: 丙辰 (bính thần). Ý nghĩa là: năm thứ ba mươi ba C5 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1976 hoặc 2036.
Ý nghĩa của 丙辰 khi là Danh từ
✪ năm thứ ba mươi ba C5 của chu kỳ 60 năm, ví dụ: 1976 hoặc 2036
fifty-third year C5 of the 60 year cycle, e.g. 1976 or 2036
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丙辰
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 日月星辰
- nhật nguyệt tinh tú
- 良辰美景
- thời tiết và cảnh vật cực đẹp.
- 良辰 美景
- ngày đẹp trời.
- 他 只 负责 安装 丙烷 炸弹
- Anh ta đã trồng bom propan.
- 是 医药 级 的 甲基苯丙胺
- Đó là một methamphetamine cấp dược phẩm
- 丙方 应负 全部 责任
- Bên C phải chịu hoàn toàn trách nhiệm.
- 奶奶 过 了 她 的 八十 寿辰
- Bà đã qua sinh nhật lần thứ tám mươi.
- 危楼 百尺 , 手可摘 星辰
- Lầu cao trăm thước tay có thể hái được sao.
- 他 处于 丙等 之 列
- Anh ấy thuộc danh sách bậc C.
- 他 的 寿辰 聚会 很 热闹
- Buổi tiệc sinh nhật của ông rất náo nhiệt.
- 吉日良辰
- ngày lành tháng tốt.
- 良辰吉日
- ngày lành.
- 第二次 引爆 点燃 了 丙烷
- Vụ nổ thứ hai đốt cháy khí propan.
- 今年 是 辰 年
- Năm nay là năm Thìn.
- 以漏 判断 时辰
- Dùng đồng hồ nước để phán đoán giờ.
- 一天 有 十二 辰
- Một ngày có mười hai thời thần.
- 他 出生 在 辰时
- Anh ấy sinh vào giờ Thìn.
- 他 喜欢 观察 星辰
- Anh ấy thích quan sát các thiên thể.
- 舞台 和 银幕 上 一颗 璀璨 的 星辰 ; 历史 上 的 辉煌 一刻
- Một ngôi sao sáng rực trên sân khấu và màn ảnh; một khoảnh khắc vẻ vang trong lịch sử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丙辰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丙辰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丙›
辰›