世界语 Shìjièyǔ

Từ hán việt: 【thế giới ngữ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "世界语" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thế giới ngữ). Ý nghĩa là: quốc tế ngữ; Éx-pê-ran-tô; Esperanto (một loại ngôn ngữ có ý định dùng cho tất cả các quốc gia trên thế giới.); thế giới ngữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 世界语 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 世界语 khi là Danh từ

quốc tế ngữ; Éx-pê-ran-tô; Esperanto (một loại ngôn ngữ có ý định dùng cho tất cả các quốc gia trên thế giới.); thế giới ngữ

指1887年波兰人柴门霍夫 (Ludwig Lazarus Zamenhof) 创造的国际辅助语,语法比较简单

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界语

  • - 世界 shìjiè 飞人 fēirén

    - người chạy nhanh nhất thế giới.

  • - 联合国大会 liánhéguódàhuì shì 一种 yīzhǒng 世界性 shìjièxìng de 集会 jíhuì

    - Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 两次 liǎngcì 世界大战 shìjièdàzhàn dōu shì 德国 déguó 军国主义者 jūnguózhǔyìzhě 首先 shǒuxiān 启衅 qǐxìn de

    - Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.

  • - 确立 quèlì 共产主义 gòngchǎnzhǔyì 世界观 shìjièguān

    - xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.

  • - ài ràng 世界 shìjiè gèng 美好 měihǎo

    - Tình yêu làm cho thế giới trở nên tươi đẹp hơn.

  • - 晚安 wǎnān 全世界 quánshìjiè

    - Chúc cả thế giới ngủ ngon!

  • - 清平世界 qīngpíngshìjiè

    - thế giới thanh bình.

  • - 世界 shìjiè 珍闻 zhēnwén

    - tin tức quý và lạ trên thế giới.

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 世卫 shìwèi shì 世界卫生组织 shìjièwèishēngzǔzhī de 简称 jiǎnchēng

    - WHO là tên viết tắt của Tổ chức Y tế Thế giới.

  • - 风靡 fēngmí 世界 shìjiè

    - thịnh hành trên thế giới

  • - 世界大战 shìjièdàzhàn

    - đại chiến thế giới; chiến tranh thế giới

  • - 主观 zhǔguān 世界 shìjiè

    - Thế giới chủ quan.

  • - 当今世界 dāngjīnshìjiè

    - thế giới hiện nay; thế giới ngày nay

  • - 洪荒世界 hónghuāngshìjiè

    - thế giới hồng hoang

  • - 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - đi khắp thế giới

  • - 英语 yīngyǔ 现已 xiànyǐ 成为 chéngwéi 世界 shìjiè shàng 许多 xǔduō 国家 guójiā de 通用 tōngyòng 语言 yǔyán le

    - Tiếng Anh hiện đã trở thành ngôn ngữ chung của một số quốc gia trên thế giới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 世界语

Hình ảnh minh họa cho từ 世界语

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界语 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thế
    • Nét bút:一丨丨一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:PT (心廿)
    • Bảng mã:U+4E16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:điền 田 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:WOLL (田人中中)
    • Bảng mã:U+754C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao