Đọc nhanh: 世界主义 (thế giới chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa thế giới (là một trong những lí luận phản động của giai cấp tư sản hiện đại, mưu đồ thống trị thế giới, cho rằng'chủ quyền quốc gia là một khái niệm lỗi thời', họ chủ trương'xoá bỏ ngăn cách dân tộc', tổ chức'chính phủ thế giới'. Chủ nghĩa thế giới là một công cụ của chủ nghĩa đế quốc để phá vỡ chủ quyền của các quốc gia và độc lập của các dân tộc).
Ý nghĩa của 世界主义 khi là Danh từ
✪ chủ nghĩa thế giới (là một trong những lí luận phản động của giai cấp tư sản hiện đại, mưu đồ thống trị thế giới, cho rằng'chủ quyền quốc gia là một khái niệm lỗi thời', họ chủ trương'xoá bỏ ngăn cách dân tộc', tổ chức'chính phủ thế giới'. Chủ nghĩa thế giới là một công cụ của chủ nghĩa đế quốc để phá vỡ chủ quyền của các quốc gia và độc lập của các dân tộc)
现代资产阶 级妄图统治世界的一种反动理论,宣传国家主权已经成了'过时的概念',主张'消除民族界限',组织所谓'世界政府'世界主义是帝国主义用来破坏各国主权和民族独立运动的工具
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世界主义
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 联合国大会 是 一种 世界性 的 集会
- Liên Hiệp Quốc là một cuộc họp toàn cầu.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 打倒 帝国主义
- đả đảo chủ nghĩa đế quốc.
- 无产阶级 国际主义
- chủ nghĩa quốc tế vô sản
- 主观主义
- chủ nghĩa chủ quan.
- 拆穿 帝国主义 的 阴谋
- vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.
- 主持正义
- chủ trương chính nghĩa
- 主持正义
- giữ vững chính nghĩa
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 确立 共产主义 世界观
- xác lập thế giới quan chủ nghĩa cộng sản.
- 主观 世界
- Thế giới chủ quan.
- 稻米 是 全世界 半数以上 人民 的 主要 食粮
- Gạo là lương thực chính của hơn một nửa dân số thế giới.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 主办 世界杯 足球赛
- tổ chức cúp bóng đá thế giới.
- 在 本世纪内 把 越南 建设 成为 社会主义 的 现代化 强国
- Trong thế kỷ này, xây dựng Việt Nam thành một nước xã hội chủ nghĩa hiện đại hoá, giàu mạnh.
- 这台 机器 已经 让 民主 在 全世界 变得 可能
- Cỗ máy này đã làm cho nền dân chủ trở nên khả thi trên toàn thế giới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 世界主义
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 世界主义 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm世›
主›
义›
界›