Đọc nhanh: 不题 (bất đề). Ý nghĩa là: chúng tôi sẽ không giải thích chi tiết về điều đó (được sử dụng như auctoris số nhiều).
Ý nghĩa của 不题 khi là Động từ
✪ chúng tôi sẽ không giải thích chi tiết về điều đó (được sử dụng như auctoris số nhiều)
we will not elaborate on that (used as pluralis auctoris)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不题
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 这个 问题 我 解释 不清
- Vấn đề này tôi không thể giải thích rõ.
- 我们 容忍 不 下去 这个 问题
- Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.
- 这道题 我 答得 不好
- Câu này tôi trả lời không được tốt.
- 我 不想 回答 他 的 问题
- Tôi không muốn trả lời câu hỏi của anh ấy.
- 他 不屑于 回答 这个 问题
- Anh ta không thèm trả lời câu hỏi này.
- 你 不用 回答 这个 问题
- Bạn không cần trả lời câu hỏi này.
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 我 吃不准 这道题 的 答案
- Tôi không chắc chắn về câu trả lời của câu hỏi này.
- 我们 解答 不了 这个 问题
- Chúng tôi không giải đáp được vấn đề này.
- 天大 的 难题 也 难不住 咱们
- việc khó bằng trời cũng không ngăn cản được chúng ta.
- 安全 问题 不宜 忽视
- Vấn đề an toàn không nên bỏ qua.
- 按说 , 这个 问题 不难
- Theo lý mà nói, vấn đề này không khó.
- 这个 问题 的 答案 很 干脆 , 不 需要 过多 的 解释 , 一目了然
- Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.
- 这 不过 是 个 小 问题
- Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- vấn đề nhận thức là một vấn đề khoa học, không thể có tí nào giả dối và kiêu ngạo。
- 知识 的 问题 是 一个 科学 问题 , 来不得 半点 的 虚伪 和 骄傲
- tri thức là vấn đề khoa học, không nên có mảy may giả dối và kiêu ngạo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
题›