不相容 bù xiāng róng

Từ hán việt: 【bất tướng dung】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不相容" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất tướng dung). Ý nghĩa là: không tương thích.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不相容 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不相容 khi là Động từ

không tương thích

incompatible

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不相容

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 这里 zhèlǐ 不容许 bùróngxǔ 吸烟 xīyān

    - 这里不容许吸烟。

  • - 他秘 tāmì 相告 xiānggào

    - Anh ta không tiết lộ bí mật.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 好不容易 hǎobùróngyì 挨到 āidào le 天亮 tiānliàng

    - Tôi khó khăn lắm mới chịu được tới khi trời sáng.

  • - 胃酸 wèisuān 倒流 dàoliú de 症状 zhèngzhuàng 不容 bùróng 轻忽 qīnghū

    - Không nên xem nhẹ các triệu chứng của trào ngược dạ dày.

  • - 墨之事 mòzhīshì 不能容忍 bùnéngróngrěn

    - Việc tham ô không thể dung thứ được.

  • - 不忍卒读 bùrěnzúdú 不忍心 bùrěnxīn 读完 dúwán duō 形容 xíngróng 文章 wénzhāng 悲惨 bēicǎn 动人 dòngrén

    - không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn de 行为 xíngwéi

    - Tôi không thể tha thứ cho hành vi của anh ta.

  • - 上校 shàngxiào 好不容易 hǎobùróngyì cái 忍住 rěnzhù le xiào

    - Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười

  • - 我们 wǒmen 不能容忍 bùnéngróngrěn 任何 rènhé 背叛 bèipàn

    - Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • - 容忍 róngrěn 不了 bùliǎo de 坏脾气 huàipíqi

    - Tôi không thể chịu được tính xấu của anh ấy.

  • - de 行为 xíngwéi ràng rén 不堪 bùkān 容忍 róngrěn

    - Hành vi của cô ấy khiến người ta không thể chịu đựng được.

  • - 我们 wǒmen 容忍 róngrěn 下去 xiàqù 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Chúng tôi không thể chịu đựng vấn đề này được nữa.

  • - 他们 tāmen de 能力 nénglì 不相称 bùxiāngchèn

    - Khả năng của họ không tương xứng.

  • - hǎo 容易 róngyì cái shàng 媳妇 xífù gāi 好好 hǎohǎo 宠爱 chǒngài

    - Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..

  • - 不揣冒昧 bùchuǎimàomèi 考虑 kǎolǜ 自己 zìjǐ de 莽撞 mǎngzhuàng 言语 yányǔ 行动 xíngdòng 是否 shìfǒu 相宜 xiāngyí

    - đánh bạo; mạo muội

  • - 铁证如山 tiězhèngrúshān 不容 bùróng 抵赖 dǐlài

    - chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.

  • - 冰炭 bīngtàn 不相容 bùxiāngróng 比喻 bǐyù 两种 liǎngzhǒng 对立 duìlì de 事物 shìwù 不能 bùnéng 并存 bìngcún

    - kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不相容

Hình ảnh minh họa cho từ 不相容

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不相容 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Dong , Dung
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JCOR (十金人口)
    • Bảng mã:U+5BB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao