不怠 bù dài

Từ hán việt: 【bất đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不怠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất đãi). Ý nghĩa là: không mệt mỏi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不怠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不怠 khi là Tính từ

không mệt mỏi

indefatigable; untiring

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不怠

  • - ā 富户 fùhù 应该 yīnggāi

    - Bạn không nên nịnh người giàu.

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - zhè 是不是 shìbúshì zhā 啤酒 píjiǔ

    - Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?

  • - 我们 wǒmen 学得 xuédé 不够 bùgòu 扎实 zhāshí

    - Chúng tôi học chưa đủ vững chắc.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - 小心 xiǎoxīn 怠慢 dàimàn le 客人 kèrén

    - Anh ấy vô tình đã thất lễ với khách.

  • - duì 朋友 péngyou 从不 cóngbù 怠慢 dàimàn

    - Anh ấy chưa bao giờ lạnh nhạt với bạn bè.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Chúng ta không nên thờ ơ với khách hàng.

  • - 他们 tāmen 应该 yīnggāi 怠慢 dàimàn 顾客 gùkè

    - Họ không nên thất lễ với khách hàng.

  • - 工作 gōngzuò 不可 bùkě yǒu 怠意 dàiyì

    - Trong công việc không thể có sự lười biếng.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng dài 学业 xuéyè

    - Chúng ta không thể khinh nhờn việc học.

  • - 一息尚存 yīxīshàngcún 决不 juébù 懈怠 xièdài

    - còn chút hơi thở sau cùng cũng quyết không lười nhác lơi lỏng.

  • - 学习 xuéxí 从不 cóngbù 怠惰 dàiduò

    - Anh ấy học tập không bao giờ lười biếng.

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo huà 懒怠 lǎndài shuō le

    - người không khoẻ nên làm biếng nói chuyện.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不怠

Hình ảnh minh họa cho từ 不怠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不怠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:フ丶丨フ一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IRP (戈口心)
    • Bảng mã:U+6020
    • Tần suất sử dụng:Trung bình