Đọc nhanh: 不剪线 (bất tiễn tuyến). Ý nghĩa là: Không cắt chỉ.
Ý nghĩa của 不剪线 khi là Từ điển
✪ Không cắt chỉ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不剪线
- 螺线管 缠住 注射器 启动 不了
- Solenoid ngừng bắn kim phun.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 这 光线 太暗 , 看 不了 书
- ánh sáng quá mờ để đọc sách.
- 恐光症 , 光 恐怖 对 光线 不 正常 或 不合情理 的 畏惧
- Sợ ánh sáng, sự sợ hãi hoặc sợ hãi với ánh sáng không bình thường hoặc không hợp lý.
- 光线 不好 看书 容易 损害 视力
- Ánh sáng không đủ, xem sách dễ gây hại mắt.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 这 把 剪子 不得 用
- cái kéo này dùng không tốt.
- 单行线 , 车辆 不得 逆行
- đường một chiều, xe cộ không được chạy ngược chiều.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 线乱成 了 一团 , 怎么 也择 不开 了
- cuộn chỉ rối bời, gỡ cách nào cũng không ra.
- 这布 纬线 不 均匀
- Sợi ngang của miếng vải này không đều.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 别瞎动 电线 线路 你 又 不是 电工
- Đừng vô tình chạm vào dây điện, bạn không phải là thợ điện.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 但 时间 线 不符
- Nhưng dòng thời gian không phù hợp.
- 姐妹俩 纺线 不 消停
- hai chị em kéo sợi không ngừng nghỉ.
- 他们 分别 选择 不同 的 路线
- Mỗi người bọn họ đã chọn một con đường riêng biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不剪线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不剪线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
剪›
线›