Đọc nhanh: 下机架 (hạ cơ giá). Ý nghĩa là: giá chữ tập dưới (Thủy điện).
Ý nghĩa của 下机架 khi là Danh từ
✪ giá chữ tập dưới (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下机架
- 那 架飞机 飞得 很 高
- Chiếc máy bay đó bay rất cao.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 那架 旧 飞机 已经 飞 不了
- Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.
- 我 正在 驾驶 一架 塞斯 纳 飞机
- Tôi đang ở trên máy bay Cessna.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 机关 里 上下 都 很 忙
- trong cơ quan trên dưới đều rất bận rộn.
- 敌机 摇晃 了 一下
- Máy bay địch lắc lư.
- 敌军 损伤 战机 近 百架
- Quân địch tổn thất gần 100 máy bay chiến đấu.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 领导 赐 下属 机会
- Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.
- 飞机 从 空中 落下来
- máy bay hạ cánh.
- 他 架起 了 摄像机
- Anh ấy dựng máy quay phim lên.
- 天上 有 一架 飞机
- Có một chiếc máy bay trên bầu trời.
- 书架 盛得 下 这些 书
- Giá sách đựng được hết chỗ sách này.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 这是 一架 国籍 不明 的 飞机
- Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 刚 和 小李 吵 了 一架 不巧 下班 时 又 碰见 了 他 真是 冤家路窄
- Vừa cãi nhau với Tiểu Lý, xui xẻo lại gặp anh ta sau giờ làm, đúng là oan gia ngõ hẹp.
- 货架 上 陈列 着 各种 牌号 的 照相机
- Nhiều loại máy ảnh được đặt trên kệ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下机架
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下机架 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
机›
架›