Đọc nhanh: 上操 (thượng thao). Ý nghĩa là: ra thao trường; đi luyện tập.
Ý nghĩa của 上操 khi là Động từ
✪ ra thao trường; đi luyện tập
指出操
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上操
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 操场上 红旗飘飘
- Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
- 体操 运动员 在 双杠 上 摆动 身子
- Vận động viên thể dục múa trên thanh đôi.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 同学 多半 到 操场 上去 了 , 只有 少数 还 在 教室 里
- Phần lớn học sinh đã ra bãi tập chỉ có một số ít ở lại trong lớp.
- 我们 上午 下操 , 下午 上课
- chúng tôi sáng ra bãi tập, chiều lên lớp.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 操场上 有 很多 铁饼
- Có rất nhiều đĩa sắt trên sân tập.
- 他们 在 操场上 跑步
- Họ đang chạy bộ trên sân tập.
- 她 正在 操场上 跑步
- Cô ấy đang chạy trên vận động.
- 他 在 操场上 抛球 玩
- Anh ấy đang chơi ném bóng trên sân tập.
- 将 学生 集合 在 操场上
- Tập hợp học sinh ở sân trường.
- 孩子 们 在 操场上 欢闹
- bọn trẻ vui chơi ở sân vận động.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
- 队伍 解散 后 , 大家 都 在 操场上 休息 喝水
- sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.
- 有 几个 年龄 较大 的 男孩子 在 操场上 对 他 动武
- Có một số nam sinh lớn tuổi đang tấn công anh ta trên sân chơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上操
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上操 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
操›