Đọc nhanh: 上官 (thượng quan). Ý nghĩa là: thượng quan, họ Thượng Quan.
Ý nghĩa của 上官 khi là Danh từ
✪ thượng quan
属官对自己长官的尊称
✪ họ Thượng Quan
姓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上官
- 挑 手上 扎 的 刺
- Khêu cái dằm ở tay.
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 笔墨官司 ( 书面上 的 争辩 )
- bút chiến
- 法官 的 判决 被 上诉 法庭 驳回
- Quyết định của tòa án bị tòa phúc thẩm đưa ra phản đối.
- 官方人士 来到 了 会议 上
- Các quan chức chính phủ đã đến cuộc họp.
- 那 军官 於 星期日 晚上 报 到 销假
- Vị sĩ quan đó đã báo cáo và kết thúc kỳ nghỉ vào buổi tối Chủ nhật.
- 社会 上 有 一 撮 贪官污吏
- Trong xã hội có một nhóm quan tham.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 圣上 辟 她 进朝 为官
- Thánh thượng triệu kiến cô ta vào triều làm quan.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 指挥官 要求 士兵 们 上 刺刀
- Chỉ huy yêu cầu các binh sĩ lắp lưỡi lê.
- 官场 上 的 规则 很 复杂
- Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.
- 他 这 几年 青云直上 , 官运亨通
- mấy năm nay sự nghiệp thăng tiến, đường quan lộc của anh ấy rất hanh thông.
- 这个 年轻 军官 被 提升 为 上尉
- Người sĩ quan trẻ này đã được thăng chức lên đại úy.
- 新泽西州 最 年轻 的 上诉 法院 法官
- Thẩm phán tòa phúc thẩm trẻ nhất ở New Jersey
- 官场 上 的 人际关系 复杂
- Mối quan hệ ở quan trường rất phức tạp.
- 官员 重视 头上 的 翎毛
- Quan viên coi trọng lông công trên đầu.
- 长 在 植物 上面 的 花 就是 它们 的 生殖器官 , 那 岂 不是 妙得 很 吗 ?
- Những bông hoa nằm trên các cây chính là cơ quan sinh dục của chúng, có phải thật tuyệt vời không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
官›