Đọc nhanh: 三班倒 (tam ban đảo). Ý nghĩa là: hệ thống ba ca (bồi dưỡng công việc).
Ý nghĩa của 三班倒 khi là Danh từ
✪ hệ thống ba ca (bồi dưỡng công việc)
three-shift system (work rostering)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三班倒
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 我要 请假 不 上班 在家 看 原作 三部曲
- Tôi đang nghỉ việc để xem bộ ba phim gốc
- 昼夜 倒班
- ngày đêm thay ca
- 倒班 生产
- thay ca sản xuất
- 我 在 三楼 上班
- Tôi làm việc ở tầng ba.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 每天 有 三 班次 火车 去 北京
- Mỗi ngày có ba chuyến tàu đi Bắc Kinh.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 训练班 先后 办 了 三期
- Khoá huấn luyện tổng cộng đã tổ chức được ba kỳ học.
- 他 倒 出 三 汪 奶茶
- Cậu ấy đổ ra hai vũng trà sữa.
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 那 已 是 他 第三次 酒后 驾车 撞倒 人 了
- Đó là cuộc tấn công thứ ba của anh ấy khi lái xe dưới ảnh hưởng.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 我们 班 由 三十名 学生 组成
- Lớp chúng tôi gồm 30 học sinh.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 倒退 三十年 , 我 也 是 个 壮 小伙子
- ba mươi năm trước, tôi cũng là một thanh niên trai tráng.
- 像 他 这样 的 三好 学生 在 我们 班上 是 屈指可数 的
- Học sinh “ba tốt” như cậu ấy lớp chúng tôi chỉ có đếm trên đầu ngón tay
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三班倒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三班倒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
倒›
班›