Đọc nhanh: 三棱形 (tam lăng hình). Ý nghĩa là: Hình chóp ba mặt; tam lăng hình.
Ý nghĩa của 三棱形 khi là Danh từ
✪ Hình chóp ba mặt; tam lăng hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三棱形
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 三棱镜
- lăng kính.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 三国 形成 鼎足之势
- Ba nước hình thành thế chân vạc.
- 先天性 三尖瓣 畸形
- Một dị tật bẩm sinh của van ba lá.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 六个 三角形 组成 一个 六边形
- Sáu hình tam giác tạo thành một hình lục giác.
- 三角形 很 独特
- Hình tam giác rất đặc biệt.
- 此 三角形 弦 较长
- Tam giác này cạnh huyền khá dài.
- 那 三处 特别 的 椭圆形 印记 吗
- Ba dấu bầu dục đặc biệt đó?
- 我 猜 这个 会 留下 三个 特别 的 椭圆形 印记
- Tôi cá rằng điều đó sẽ để lại ba vết bầm tím rõ ràng hình bầu dục.
- 正方形 是 二维 的 ( 平面 的 ) 而 正 六面体 则 是 三维 的 ( 立体 的 )
- Hình vuông là hai chiều (mặt phẳng), trong khi khối lập phương là ba chiều (khối không gian).
- 这个 三角形 的 勾 是 五 厘米 长
- Cạnh ngắn của tam giác này dài năm centimet.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三棱形
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三棱形 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
形›
棱›