Đọc nhanh: 三公 (tam công). Ý nghĩa là: tam công (ba chức quan cao nhất thời phong kiến gồm: thái sư, thái phó, thái bảo).
Ý nghĩa của 三公 khi là Danh từ
✪ tam công (ba chức quan cao nhất thời phong kiến gồm: thái sư, thái phó, thái bảo)
人臣中最高的三个官位:太师、太傅、太保为三公
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三公
- 本着 公平 的 原则
- Dựa trên nguyên tắc công bằng.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里 地
- Từ đây đến trường có ba cây số.
- 公司 的 利润 增加 了 三倍
- Lợi nhuận của công ty đã tăng gấp bốn lần.
- 这 一箱 起码 三百 公斤
- Cái thùng này ít nhất 300 kg.
- 我 买 了 三件 办公用品
- Tôi đã mua ba món đồ dùng văn phòng.
- 这 只 鸡重 三 公斤
- Con gà này nặng 3 cân.
- 这 三个 空壳 公司 都 依据 明尼苏达州 的 湖泊 命名
- Cả ba khu vực thềm này đều được đặt tên theo các hồ ở Minnesota.
- 他们 骑车 骑 了 三十公里 地
- Họ đã đi xe đạp ba mươi cây số.
- 张三 和 李四 同谋 盗窃 公司 财物
- Trương Tam và Lý Tứ âm mưu ăn cắp tài sản công ty.
- 我家 距离 学校 有 三 公里
- Nhà tôi cách trường 3 km.
- 公司 持续增长 了 三年
- Công ty đã liên tục tăng trưởng trong ba năm.
- 这里 有 三座 大型 公园
- Ở đây có ba công viên lớn.
- 我 在 公司 耽搁 了 三天
- Tôi nán lại ở công ty ba ngày rồi.
- 从 这里 到 学校 有 三 公里
- Từ đây đến trường ba km.
- 我 每天 至少 跑 三 公里
- Tôi mỗi ngày chạy bộ ít nhất ba cây số.
- 经过 三个 月 的 试用期 , 姐姐 终于 成为 那 家 公司 的 正式 员工
- Sau thời gian thử việc ba tháng, cuối cùng chị gái đã trở thành nhân viên chính thức của công ty đó.
- 这个 公园 的 风景 很 美
- Phong cảnh của công viên này rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三公
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三公 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
公›