Đọc nhanh: 七绝 (thất tuyệt). Ý nghĩa là: thơ thất tuyệt (thể thơ gồm có bốn câu, mỗi câu bảy chữ), thất bài.
Ý nghĩa của 七绝 khi là Danh từ
✪ thơ thất tuyệt (thể thơ gồm có bốn câu, mỗi câu bảy chữ)
绝句的一种一首四句,每句七个字参见〖绝句〗; 绝句的一种一首四句, 每句七个字
✪ thất bài
律诗的一种一首八句, 每句七个字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七绝
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 断根绝种
- tuyệt tự; tuyệt chủng; mất giống.
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 听到 这个 消息 , 她 哀哀欲绝
- Nghe được tin này, cô ấy đau đớn tột cùng.
- 匪患 告绝
- nạn phỉ chấm dứt
- 绝妙 的 音乐
- âm nhạc tuyệt diệu.
- 敌人 绝望 地 悲鸣
- kẻ địch kêu khóc tuyệt vọng
- 叹赏 不 绝
- khen ngợi không dứt
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 绝对 吸引 诺埃尔 · 卡恩
- Bạn nhận được toàn bộ gói với Noel Kahn.
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 你 是 个 绝 绝子
- Bạn là nhất, nhất bạn rồi
- 北斗七星 的 第一颗 星叫 魁星
- Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 电影 从 晚上 七点 开始
- Phim bắt đầu vào bảy giờ tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七绝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七绝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
绝›