七律 qīlǜ

Từ hán việt: 【thất luật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "七律" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thất luật). Ý nghĩa là: thơ thất luật (thể thơ gồm có tám câu, mỗi câu bảy chữ), thất bài; thất luật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 七律 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 七律 khi là Danh từ

thơ thất luật (thể thơ gồm có tám câu, mỗi câu bảy chữ)

律诗的一种一首八句,每句七个字参看〖律诗〗

thất bài; thất luật

律诗的一种一首八句, 每句七个字

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七律

  • - 弟弟 dìdì shì 法律硕士 fǎlǜshuòshì

    - Em trai tôi là thạc sĩ luật.

  • - 法律 fǎlǜ shì 社会 shèhuì de 镜子 jìngzi

    - Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.

  • - 哥哥 gēge shì 一名 yīmíng 优秀 yōuxiù 律师 lǜshī

    - Anh trai là một luật sư giỏi.

  • - 菲律宾 fēilǜbīn 有个 yǒugè 供货商 gōnghuòshāng

    - Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines

  • - 周一 zhōuyī 菲律宾 fēilǜbīn 出差 chūchāi

    - Thứ hai tôi sẽ đi Philippines công tác.

  • - 爸爸 bàba huì shuō 菲律宾语 fēilǜbīnyǔ

    - Bố anh ấy biết nói tiếng Philippines.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 强求 qiǎngqiú 一律 yīlǜ

    - Đòi hỏi giống nhau; đòi hỏi máy móc

  • - 北斗七星 běidǒuqīxīng de 第一颗 dìyīkē 星叫 xīngjiào 魁星 kuíxīng

    - Ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu được gọi là Khôi tinh.

  • - 魁星 kuíxīng shì 北斗七星 běidǒuqīxīng de 总称 zǒngchēng

    - Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.

  • - 情侣 qínglǚ men zài 七夕节 qīxījié 互赠 hùzèng 礼物 lǐwù

    - Các cặp đôi tặng quà cho nhau vào lễ Thất Tịch.

  • - 合法 héfǎ de 夫妻 fūqī shòu 法律 fǎlǜ 保护 bǎohù

    - Các cặp vợ chồng hợp pháp được pháp luật bảo vệ.

  • - 七手八脚 qīshǒubājiǎo

    - ba chân bốn cẳng.

  • - 七上八下 qīshàngbāxià ( 心神不安 xīnshénbùān )

    - thấp tha thấp thỏm; bồn chồn.

  • - 定律 dìnglǜ

    - Định luật.

  • - 遵守 zūnshǒu 劳动纪律 láodòngjìlǜ

    - tuân thủ luật lệ lao động.

  • - 严守 yánshǒu 革命 gémìng 纪律 jìlǜ

    - Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng

  • - 七里 qīlǐ lóng ( zài 浙江 zhèjiāng )

    - Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).

  • - 七律 qīlǜ

    - Thất luật.

  • - 这些 zhèxiē 人太 réntài 嚣张 xiāozhāng 不怕 bùpà 法律 fǎlǜ

    - Những người này quá lộng hành, không sợ pháp luật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 七律

Hình ảnh minh họa cho từ 七律

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七律 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JU (十山)
    • Bảng mã:U+4E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǜ , Lù
    • Âm hán việt: Luật
    • Nét bút:ノノ丨フ一一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HOLQ (竹人中手)
    • Bảng mã:U+5F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao