Đọc nhanh: 七政四余 (thất chính tứ dư). Ý nghĩa là: bảy thiên thể và bốn ngôi sao tưởng tượng (trong chiêm tinh và phong thủy).
Ý nghĩa của 七政四余 khi là Thành ngữ
✪ bảy thiên thể và bốn ngôi sao tưởng tượng (trong chiêm tinh và phong thủy)
seven heavenly bodies and four imaginary stars (in astrology and feng shui)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七政四余
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 那根 树枝 上 有 四根 刺
- Cành cây đó có bốn cái gai.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 澜湄 合作 第四次 外长 会 在 老挝 琅勃拉邦 举行
- Hội nghị Bộ trưởng Ngoại giao Hợp tác Lancang-Mekong lần thứ tư tổ chức tại Luang Prabang, Lào
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 四海之内皆兄弟
- Anh em bốn bể là nhà.
- 兵戈 四起
- khắp nơi nổi can qua
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 四处 告贷
- vay tiền khắp nơi
- 歌声 四起
- tiếng ca vang lên khắp nơi
- 享年 七十四岁
- hưởng thọ bảy mươi bốn tuổi
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 密码 是 二四 洞 七九
- Mật khẩu là hai bốn không bảy chín.
- 一九四七年 初头
- những ngày đầu năm 1947.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 七政四余
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 七政四余 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm七›
余›
四›
政›