Đọc nhanh: 丁壮 (đinh tráng). Ý nghĩa là: tráng đinh; tráng niên; trai tráng; trai; đinh.
Ý nghĩa của 丁壮 khi là Danh từ
✪ tráng đinh; tráng niên; trai tráng; trai; đinh
健壮的人,指青壮年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁壮
- 山 阿 壮丽
- Núi non hùng vĩ.
- 看看 伟大 的 阿拉丁 如今 的 样子
- Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 人称 诺丁汉
- Họ gọi tôi là Nottingham.
- 什么 马丁 · 路德 · 金 的 T恤
- Những chiếc áo sơ mi của Martin Luther King?
- 这 两匹 靳 很 健壮
- Hai con ngựa kéo xe này rất khỏe.
- 啊 , 这 山水 真 壮丽 !
- Chà, cảnh núi sông thật hùng vĩ!
- 爱丁堡 在 伦敦 北面 很远 的 地方
- Edinburgh ở phía bắc London rất xa.
- 最 壮美 的 景色
- Cảnh sắc cực kỳ tráng lệ.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- lúc trẻ mà không chịu nỗ lực thì về già sẽ ân hận.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 壮观 的 景色 令人惊叹
- Phong cảnh hùng vĩ khiến người ta kinh ngạc.
- 打补丁
- vá
- 理直气壮 地 回答
- Đường đường chính chính trả lời.
- 山河 壮丽
- núi sông tráng lệ
- 琴声 丁丁 悦耳
- Tiếng đàn vang lên trong trẻo.
- 设置障碍 似乎 践踏 了 马丁 女士 的 自主性
- Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin
- 手脚 壮大
- chân tay vạm vỡ
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 理直气壮 地面 对 来自 亲朋好友 的 偏见 , 千万 不要 错失良机
- Đừng bỏ lỡ cơ hội đường đường chính chính đối mặt trước những định kiến của gia đình và bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 丁壮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 丁壮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丁›
壮›