Đọc nhanh: 一货易货 (nhất hoá dị hoá). Ý nghĩa là: bán chác.
Ý nghĩa của 一货易货 khi là Danh từ
✪ bán chác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一货易货
- 一路货
- cùng một loại hàng hoá
- 你 去 交涉 一下 , 看能 不能 提前 交货
- anh đi thương lượng chút đi, xem có thể giao hàng sớm được không?
- 各色 货物 , 一应俱全
- các loại hàng hoá, khi cần đều có.
- 我 将 付 你 一百元 定金 其余 款项 在 交货 时 付讫
- Tôi sẽ trả cho bạn một khoản tiền đặt cọc là 100 tệ và phần còn lại sẽ được thanh toán khi nhận hàng
- 公司 快递 了 一批 货物
- Công ty đã chuyển phát nhanh một lô hàng.
- 这是 一家 杂货店
- Đây là một cửa hàng tạp hóa.
- 你 俩 快 去一趟 杂货店
- Hai bạn cần chạy đến cửa hàng tạp hóa.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 比特 币 不是 一种 货币
- Bitcoin không phải là một loại tiền tệ.
- 货币 是 交易 工具
- Tiền tệ là công cụ giao dịch.
- 他们 用 货币 交易
- Họ dùng tiền để giao dịch.
- 价钱 都 不 一样 , 所以 不论如何 先 货比三家
- Giá cả sẽ không giống nhau nên dù gì thì cũng nên tham khảo giá.
- 这是 二手货 交易
- Đây là việc mua bán hàng cũ.
- 老太婆 一个个 地 数出 三十 便士 给 了 售货员
- Người phụ nữ già từng đếm từng xuống ba mươi xu và đưa cho người bán hàng.
- 我 是 一个 售货员
- Tôi là một nhân viên bán hàng.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 在 补偿贸易 中 , 付款 以 货物 而 不是 用 外汇 进行
- Trong thương mại bù đắp, thanh toán được thực hiện bằng hàng hóa thay vì sử dụng ngoại tệ.
- 请 在 一周 内 发货
- Vui lòng gửi hàng trong vòng một tuần.
- 这件 衣服 才 穿 了 几次 就 起球 了 , 真的 是 一分钱 一分货
- Bộ quần áo này mới mặc mấy lần đã sổ lông rồi, đúng là tiền nào của ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一货易货
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一货易货 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
易›
货›