一是一,二是二 yī shì yī, èr shì èr

Từ hán việt: 【nhất thị nhất nhị thị nhị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一是一,二是二" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất thị nhất nhị thị nhị). Ý nghĩa là: một là một, hai là hai; rõ ràng dứt khoát.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一是一,二是二 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 一是一,二是二 khi là Thành ngữ

một là một, hai là hai; rõ ràng dứt khoát

根据事情本来的情况,应该怎样就怎样多形容对事情认真,一丝不苟

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一是一,二是二

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 按照 ànzhào 顺序 shùnxù hài shì 最后 zuìhòu 一位 yīwèi

    - Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.

  • - 暗恋 ànliàn shì 一种 yīzhǒng 自毁 zìhuǐ shì 一种 yīzhǒng 伟大 wěidà de 牺牲 xīshēng

    - Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 虚宿 xūsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 房宿 fángsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.

  • - 人生 rénshēng 不如意 bùrúyì 十有八九 shíyǒubājiǔ 剩下 shèngxià de 一二 yīèr shì 特别 tèbié 不如意 bùrúyì

    - Đời người 10 phần có đến 8,9 phần là những chuyện không như ý. Còn 1,2 phần còn lại là những chuyện càng đặc biệt không như ý!

  • - 毕是 bìshì 二十八宿 èrshíbāxiù zhōng de 一员 yīyuán

    - Sao Tất là một trong hai mươi tám chòm sao trên bầu trời.

  • - 这是 zhèshì 二十一 èrshíyī 世纪 shìjì

    - Đây là thế kỷ 21.

  • - 目前 mùqián de 产量 chǎnliàng shì 百万吨 bǎiwàndūn 技术革新 jìshùgéxīn hòu 产量 chǎnliàng 可以 kěyǐ 加倍 jiābèi 达到 dádào 二百 èrbǎi 万吨 wàndūn

    - sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.

  • - zài 十二生肖 shíèrshēngxiào zhōng 龙是 lóngshì 唯一 wéiyī de 神话 shénhuà shòu zài lóng nián 出生 chūshēng de rén bèi 认为 rènwéi 吉祥 jíxiáng de

    - Trong 12 con giáp, rồng là con vật thần thoại duy nhất, và những người sinh vào năm rồng được coi là điềm lành.

  • - de 棋下 qíxià hěn 高明 gāomíng zài 全校 quánxiào shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.

  • - zài 这个 zhègè 世界 shìjiè shàng 我们 wǒmen 每个 měigè rén dōu shì 独一无二 dúyīwúèr de

    - Mỗi người chúng ta là duy nhất trên thế giới này

  • - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • - de 车牌 chēpái shì 五洞 wǔdòng 一二 yīèr

    - Biển số xe của cô ấy là năm không một hai.

  • - 地球 dìqiú 自转 zìzhuàn 一周 yīzhōu de 时间 shíjiān shì 二十四个 èrshísìgè 小时 xiǎoshí

    - Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.

  • - de 成就 chéngjiù zài 科学史 kēxuéshǐ shàng shì 前所未有 qiánsuǒwèiyǒu 独一无二 dúyīwúèr de

    - Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de kāi shì 二分之一 èrfēnzhīyī

    - Tỷ lệ của dự án này là một nửa.

  • - 还是 háishì 去年 qùnián 二月 èryuè lái guò 一封信 yīfēngxìn 后来 hòulái zài 没有 méiyǒu lái 过信 guòxìn

    - tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一是一,二是二

Hình ảnh minh họa cho từ 一是一,二是二

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一是一,二是二 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+0 nét)
    • Pinyin: èr
    • Âm hán việt: Nhị
    • Nét bút:一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MM (一一)
    • Bảng mã:U+4E8C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao