Đọc nhanh: 一乡一俗 (nhất hương nhất tục). Ý nghĩa là: đất lề quê thói.
Ý nghĩa của 一乡一俗 khi là Thành ngữ
✪ đất lề quê thói
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一乡一俗
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 俗话说 , 百闻不如一见
- Tục ngữ có câu, "Trăm nghe không bằng một thấy".
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 拜年 是 一种 传统习俗
- Chúc Tết là một phong tục truyền thống.
- 故乡 一 别 , 于今 十载
- Xa quê hương đến nay đã 10 năm.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 一县 有 十个 乡
- Một huyện có mười xã.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 这是 一种 传统习俗
- Đây là một phong tục truyền thống.
- 传统习俗 成 了 一种 格
- Phong tục truyền thống thành một loại trở ngại.
- 他 实在 太 疲倦 了 , 一 躺 下 便 进入 了 梦乡
- Anh ấy thực sự mệt mỏi lắm rồi, vừa đặt lưng xuống là gởi hồn vào trong mộng.
- 我们 梦想 在 乡间 买 一所 小别墅
- Chúng tôi mơ ước mua một căn biệt thự nhỏ ở miền quê.
- 一年 没 回家 , 想不到 家乡 变化 这么 大
- một năm không về, không ngờ quê hương đổi thay nhiều như vậy
- 这些年来 , 他 何曾 忘记 过 家乡 的 一草一木
- mấy năm rồi, nhưng anh ấy không hề quên đi từng gốc cây ngọn cỏ của quê hương?
- 我 的 家乡 有 一条 很长 的 河
- Quê tôi có một con sông rất dài.
- 我 家乡 的 小镇 上 有 一条 清澈 的 河流
- Ở quê tôi có một dòng sông trong vắt.
- 我 和 老乡 一起 吃 了 晚饭
- Tôi cùng đồng hương ăn tối với nhau.
- 这块 布 颜色 素争 , 花样 也 大方 , 一点 不 俗气
- Mảnh vải này màu trang nhã, hoa văn cũng đẹp, không tầm thường chút nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一乡一俗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一乡一俗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
乡›
俗›