Các biến thể (Dị thể) của 鼴
-
Cách viết khác
蝘
𪕤
-
Giản thể
鼹
Ý nghĩa của từ 鼴 theo âm hán việt
鼴 là gì? 鼴 (Yển). Bộ Thử 鼠 (+9 nét). Tổng 22 nét but (ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ一丨フ一一フノ一フ). Ý nghĩa là: con chuột chũi, “Yển thử” 鼴鼠 chuột chũi. Từ ghép với 鼴 : yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi., “điền thử” 田鼠, “yển thử” 偃鼠. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chuột chũi. Một giống chuột sinh hoạt ở trong đất, mình dài hơn năm tấc, lông nâu nâu mà rậm và mượt, hình trông y như con chuột, chỉ khác rằng cổ ngắn chân ngắn, chân trước kề sát với đầu, móng chân to và cứng như răng bồ cào, mắt bé mà sâu hoắm, mũi nhọn hoắt mà rất thính, hay dũi đất bắt giun ăn. Cũng gọi là yển thử 鼴鼠.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鼴鼠
- yển thử [yănshư] (động) Chuột chũi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Yển thử” 鼴鼠 chuột chũi
- “điền thử” 田鼠, “yển thử” 偃鼠.
Trích: § Còn gọi là
Từ ghép với 鼴