• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Ma 麻 (+4 nét)
  • Các bộ:

    Ma (麻) Mao (毛)

  • Pinyin: Huī
  • Âm hán việt: Huy
  • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶一丨ノ丶ノ一一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸麻毛
  • Thương hiệt:IDHQU (戈木竹手山)
  • Bảng mã:U+9EBE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 麾

  • Cách viết khác

    𣬡 𪎜 𪎮

Ý nghĩa của từ 麾 theo âm hán việt

麾 là gì? (Huy). Bộ Ma (+4 nét). Tổng 15 nét but (フ). Ý nghĩa là: 1. lá cờ, 2. chỉ huy, Vậy., Cờ đầu, cờ chỉ huy, Chỉ huy. Từ ghép với : Chỉ huy quân lính tiến lên., “huy quân” chỉ huy quân. Chi tiết hơn...

Huy

Từ điển phổ thông

  • 1. lá cờ
  • 2. chỉ huy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cờ đầu, cờ chỉ huy. Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động (Nam sử, Lương Vũ Ðế kỉ thượng ) trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.
  • Chỉ huy. Như huy quân chỉ huy quân.
  • Vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Cờ đầu, cờ chỉ huy. (Ngr) Chỉ huy

- Chỉ huy quân lính tiến lên.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cờ đầu, cờ chỉ huy

- “Vọng huy nhi tiến, thính cổ nhi động” , (Lương Vũ Đế kỉ thượng ) Trông cờ đầu mà tiến lên, nghe trống mà động quân.

Trích: Nam sử

Động từ
* Chỉ huy

- “huy quân” chỉ huy quân.

Trợ từ
* Vậy

Từ ghép với 麾