• Tổng số nét:20 nét
  • Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
  • Các bộ:

    Ngư (魚) Bối (貝) Đao (刂)

  • Pinyin: Zé , Zéi
  • Âm hán việt: Tặc
  • Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨フ一一一ノ丶丨丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰魚則
  • Thương hiệt:NFBCN (弓火月金弓)
  • Bảng mã:U+9C02
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鰂

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鰂 theo âm hán việt

鰂 là gì? (Tặc). Bộ Ngư (+9 nét). Tổng 20 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: “Ô tặc” cá mực. Từ ghép với : Cá mực nan., Một tên là khác “hải tiêu sao” . Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • (xem: ô tặc 烏鰂,乌鲗)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ô tặc cá mực, có khi gọi là mặc ngư . Một tên là hải tiêu sao .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Mực

- Cá mực nan.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* “Ô tặc” cá mực

- Một tên là khác “hải tiêu sao” .

Từ ghép với 鰂