部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mã (马) Khư, Tư (厶) Bát (八) Trĩ (夂)
Các biến thể (Dị thể) của 骏
駿
骏 là gì? 骏 (Tuấn). Bộ Mã 馬 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フフ一フ丶ノ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: ngựa hay. Chi tiết hơn...
- 居數月,其馬將胡駿馬而歸 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử)