• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Mã 馬 (+12 nét)
  • Các bộ:

    Mã (馬) Nhất (一) Nhi (儿)

  • Pinyin: Xiāo
  • Âm hán việt: Kiêu
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰馬堯
  • Thương hiệt:SFGGU (尸火土土山)
  • Bảng mã:U+9A4D
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 驍

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 驍 theo âm hán việt

驍 là gì? (Kiêu). Bộ Mã (+12 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • khoẻ mạnh nhanh nhẹn

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Mạnh khỏe nhanh nhẹn

- “Đổng Trác hữu nhất nghĩa nhi, tính Lã, danh Bố, kiêu dũng dị thường” , , , (Đệ bát hồi) Đổng Trác có một đứa con nuôi, họ Lã, tên Bố, sức khỏe lạ thường.

Trích: “kiêu tướng” tướng mạnh. Tam quốc diễn nghĩa

Từ điển Thiều Chửu

  • Mạnh khỏe nhanh nhẹn. Tướng mạnh gọi là kiêu tướng .

Từ ghép với 驍